Đề kiểm tra hoá 8 tháng 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hồng |
Ngày 17/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra hoá 8 tháng 3 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Lớp CLC Đề kiểm tra tháng 3 - hoá học 8
Họ và tên
Nhận xét của thầy giáo
Điểm
Chữ kí CMHS
......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
I. Khoanh tròn vào chữ cái chỉ ý đúng, trong các đáp án sau:
1) Hãy lựa chọn dãy công thức hoá học đúng trong các dãy công thức hoá học sau (Biết N (III) và H (I), Al (III) và O ; S (II) và H ; N (V) và O ; C (II) và O):
A. NH3 ; Al2O3 ; H2S ; N2O3 ; CO2 B. NH3 ; Al2O3 ; H2S ; N2O5 ; CO
C. NH3 ; Al2O3 ; H2S ; N2O5 ; CO2 D. NH3 ; Al3O2 ; H2S ; N2O5 ; CO
2) Cho (-Cl) ; (= S) ; (=SO4) ; (= CO3) ; (( PO4) lần lượt liên kết được với bao nhiêu nguyên tử hiđrô tạo ra các axít tương ứng?
A. 1; 2; 3; 2; 3. B. 1; 2; 2; 2; 3. C. 1; 2; 3; 3; 3. D. 1; 2; 2; 3; 3.
3) Chọn công thức hoá học đúng trong các công thức sau, biết Fe (III) liên kết với NO3 (I) ; Cu (II) liên kết với Cl (I) ; Na (I liên kết với SO4 (II) ; Ca liên kết với PO4 (III):
A. Fe(NO3)3 ; CuCl ; NaSO4 ; Ca2(PO4)3 B. Fe(NO3)3 ; CuCl2 ; NaSO4 ; Ca3(PO4)2
C. Fe(NO3)3 ; CuCl2 ; Na2SO4 ; Ca3(PO4)2 D. Fe(NO3)3 ; CuCl2 ; Na2SO4 ; Ca3(PO4)2
Cho biết công thức hợp chất của: Nguyên tố X với ôxi là: XO ; Nguyên tố Y với hiđrô là: YH3 ( X , Y là nguyên tố nào đó). Hãy chỉ ra công thức hoá học đúng trong các trường hợp sau:
A. XY3 B. X3Y C. X2Y3 D. X3Y2
5) Chất nào sau đây là axit? A. H2O B. NaHCO3 C. HCl D. Na2SO4
6) Chất nào sau đây là bazơ? A. HCl B. FeCl2 C. NaOH D. Ba(OH)2
7) Chất nào sau đây là muối? A. HNO3 B. Fe(OH)2 C. NaCl D. H2SO4
8) Chất nào sau đây là ôxit bazơ? A. SO2 B. SO3 C. BaO D. H2O
9) Chất nào sau đây là ôxit axit? A. FeO B. CO2 C. Na2O D. Ag2O
10) Chất nào tác dụng được với dd NaOH? A. KNO3 B. Na2SO4 C. Mg D. CO2
11) Chất nào tác dụng được với dd AgNO3? A. NaNO3 B. BaCl2 C. MgO D. SO2
12) Chất nào không bị phân hủy bởi nhiệt? A. Fe(OH)3 B. CaCO3 C. Mg(OH)2 D. NaOH
II. Cân bằng các phương trình phản ứng để thực hiện dãy chuyển hoá?
(1) FeCl2 (2) Fe(OH)2 (3) FeSO4
Fe
(4) FeCl3 (5) Fe(OH)3 (6) Fe2O3 (7) Fe2(SO4)3 (8) FeCl3
III. Bằng phương pháp hoá học em hãy trình bày cách nhận biết cách nhận biết dung dịch các chất không màu sau: HCl, H2SO4, NaCl và NaNO3?
IV. Ngâm một thanh đồng nặng
Họ và tên
Nhận xét của thầy giáo
Điểm
Chữ kí CMHS
......................................................................
......................................................................................
......................................................................................
I. Khoanh tròn vào chữ cái chỉ ý đúng, trong các đáp án sau:
1) Hãy lựa chọn dãy công thức hoá học đúng trong các dãy công thức hoá học sau (Biết N (III) và H (I), Al (III) và O ; S (II) và H ; N (V) và O ; C (II) và O):
A. NH3 ; Al2O3 ; H2S ; N2O3 ; CO2 B. NH3 ; Al2O3 ; H2S ; N2O5 ; CO
C. NH3 ; Al2O3 ; H2S ; N2O5 ; CO2 D. NH3 ; Al3O2 ; H2S ; N2O5 ; CO
2) Cho (-Cl) ; (= S) ; (=SO4) ; (= CO3) ; (( PO4) lần lượt liên kết được với bao nhiêu nguyên tử hiđrô tạo ra các axít tương ứng?
A. 1; 2; 3; 2; 3. B. 1; 2; 2; 2; 3. C. 1; 2; 3; 3; 3. D. 1; 2; 2; 3; 3.
3) Chọn công thức hoá học đúng trong các công thức sau, biết Fe (III) liên kết với NO3 (I) ; Cu (II) liên kết với Cl (I) ; Na (I liên kết với SO4 (II) ; Ca liên kết với PO4 (III):
A. Fe(NO3)3 ; CuCl ; NaSO4 ; Ca2(PO4)3 B. Fe(NO3)3 ; CuCl2 ; NaSO4 ; Ca3(PO4)2
C. Fe(NO3)3 ; CuCl2 ; Na2SO4 ; Ca3(PO4)2 D. Fe(NO3)3 ; CuCl2 ; Na2SO4 ; Ca3(PO4)2
Cho biết công thức hợp chất của: Nguyên tố X với ôxi là: XO ; Nguyên tố Y với hiđrô là: YH3 ( X , Y là nguyên tố nào đó). Hãy chỉ ra công thức hoá học đúng trong các trường hợp sau:
A. XY3 B. X3Y C. X2Y3 D. X3Y2
5) Chất nào sau đây là axit? A. H2O B. NaHCO3 C. HCl D. Na2SO4
6) Chất nào sau đây là bazơ? A. HCl B. FeCl2 C. NaOH D. Ba(OH)2
7) Chất nào sau đây là muối? A. HNO3 B. Fe(OH)2 C. NaCl D. H2SO4
8) Chất nào sau đây là ôxit bazơ? A. SO2 B. SO3 C. BaO D. H2O
9) Chất nào sau đây là ôxit axit? A. FeO B. CO2 C. Na2O D. Ag2O
10) Chất nào tác dụng được với dd NaOH? A. KNO3 B. Na2SO4 C. Mg D. CO2
11) Chất nào tác dụng được với dd AgNO3? A. NaNO3 B. BaCl2 C. MgO D. SO2
12) Chất nào không bị phân hủy bởi nhiệt? A. Fe(OH)3 B. CaCO3 C. Mg(OH)2 D. NaOH
II. Cân bằng các phương trình phản ứng để thực hiện dãy chuyển hoá?
(1) FeCl2 (2) Fe(OH)2 (3) FeSO4
Fe
(4) FeCl3 (5) Fe(OH)3 (6) Fe2O3 (7) Fe2(SO4)3 (8) FeCl3
III. Bằng phương pháp hoá học em hãy trình bày cách nhận biết cách nhận biết dung dịch các chất không màu sau: HCl, H2SO4, NaCl và NaNO3?
IV. Ngâm một thanh đồng nặng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hồng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)