DE KIEM TRA HOA 8 so 3
Chia sẻ bởi Đinh Ngọc Hạnh |
Ngày 17/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA HOA 8 so 3 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : ………………………
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp:……
Hoá 8 . Thời gian :45phút
I). TRẮC NGHIỆM (5đ):
Câu 1: Người ta thu được khí oxi bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất:
A. khí oxi tan trong nước B. khí oxi ít tan trong nước
C.khí oxi khó hoả lỏng D. khí oxi nhẹ hơn nước
Câu 2: Dãy chất là oxit:
A. CaO , Fe3O4 , CO2 B. Al2O3 , H2SO4 , SO2
C. CaCO3 , Fe2O3 , CaO D.CO2 , FeO , NaOH
Câu 3: Dãy chất là nguyên liệu điều chế oxi :
A. KClO3 , K2SO4 B. CaCO3 , KMnO4
C. KMnO4 , KClO3 D. CaCO3 , KClO3
Câu 4: Dãy chất là oxit axit:
A. CO2 , MnO2 , Al2O3 , P2O5 B. SO2 , FeO , CO2 , NO2
C. P2O5 , NO , NO2 , Al2O3 D. CO , CO2 , P2O5 , SO2
Câu 5: Để dập tắt ngọn lửa cháy do xăng dầu người ta thường:
A. thổi gió vào ngọn lửa B. trùm chăn lên ngọn lửa
C. đổ nước vào ngọn lửa D. cả A,B,C
Câu 6: Hiện tượng nào sau đây là sự oxi hóa chậm:
A. Đốt cồn trong không khí. B. Sắt để lâu trong không khí bị gỉ.
C. Nước bốc hơi. D. Đốt cháy lưu huỳnh trong không khí.
Câu 7: Oxit là hợp chất của oxi với:
A. một nguyên tố hoá học khác B. các nguyên tố hoá học khác
C. một nguyên tố phi kim D. một nguyên tố kim loại
Câu 8: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy
A. CuO + H2 Cu + H2O . B. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O.
C. CaO + H2O Ca(OH)2 . D. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
Câu 9: Thành phần không khí gồm :
A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi , 1% khí khác
B. 21% khí nitơ, 78% khí khác, 1% khí oxi
C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% khí khác
D. 21% khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi
Câu 10: Số gam kali clorat cần thiết để điều chế được 33,6 lít khí oxi (ở đktc) là:
A. 122,5 gam B. 122 gam C. 122,4 gam D. 1224 gam
II) TỰ LUẬN (5đ) :
Câu 1 (1đ): Điểm giống và khác nhau giữa sự cháy và sự OXH chậm là gì?
Câu 2 (2đ): Cho các oxit có công thức hoá học sau:
a. SO3 b. N2O5 c. Fe2O3 d. CO2 e. CuO Al2O3 g. CaO h. P2O5
Những chất nào thuộc loại oxit bazơ , những chất nào thuộc loại oxit axit ?
Câu 3 (2đ): Đốt cháy 6,2 gam photpho trong một bình có chứa 6,72 lít khí O2 (ở đktc).
a, Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b, Tính khối lượng hợp chất tạo thành.
MA TRẬN ĐỀ
Các mức độ
Chương
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Tính chất của oxi
1 Câu
0,5đ
2 Câu
2đ
3Câu
2,5đ
2. Sự oxi hóa - Phản ứng hóa hợp - Ứng dụng của oxi.
1 Câu
0,5đ
1 Câu
0,5đ
3. Oxit
3Câu
1,5đ
1 Câu
2đ
4Câu
3,5đ
4. - Điều chế oxi - Phản ứng phân hủy.
- Không khí - Sự cháy.
2 Câu
1đ
3 Câu
1,5đ
1 Câu
1đ
6 Câu
3,5đ
Tổng
6 Câu
3đ
1 Câu
2đ
4 Câu
2đ
1 Câu
1đ
2
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp:……
Hoá 8 . Thời gian :45phút
I). TRẮC NGHIỆM (5đ):
Câu 1: Người ta thu được khí oxi bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất:
A. khí oxi tan trong nước B. khí oxi ít tan trong nước
C.khí oxi khó hoả lỏng D. khí oxi nhẹ hơn nước
Câu 2: Dãy chất là oxit:
A. CaO , Fe3O4 , CO2 B. Al2O3 , H2SO4 , SO2
C. CaCO3 , Fe2O3 , CaO D.CO2 , FeO , NaOH
Câu 3: Dãy chất là nguyên liệu điều chế oxi :
A. KClO3 , K2SO4 B. CaCO3 , KMnO4
C. KMnO4 , KClO3 D. CaCO3 , KClO3
Câu 4: Dãy chất là oxit axit:
A. CO2 , MnO2 , Al2O3 , P2O5 B. SO2 , FeO , CO2 , NO2
C. P2O5 , NO , NO2 , Al2O3 D. CO , CO2 , P2O5 , SO2
Câu 5: Để dập tắt ngọn lửa cháy do xăng dầu người ta thường:
A. thổi gió vào ngọn lửa B. trùm chăn lên ngọn lửa
C. đổ nước vào ngọn lửa D. cả A,B,C
Câu 6: Hiện tượng nào sau đây là sự oxi hóa chậm:
A. Đốt cồn trong không khí. B. Sắt để lâu trong không khí bị gỉ.
C. Nước bốc hơi. D. Đốt cháy lưu huỳnh trong không khí.
Câu 7: Oxit là hợp chất của oxi với:
A. một nguyên tố hoá học khác B. các nguyên tố hoá học khác
C. một nguyên tố phi kim D. một nguyên tố kim loại
Câu 8: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy
A. CuO + H2 Cu + H2O . B. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O.
C. CaO + H2O Ca(OH)2 . D. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
Câu 9: Thành phần không khí gồm :
A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi , 1% khí khác
B. 21% khí nitơ, 78% khí khác, 1% khí oxi
C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% khí khác
D. 21% khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi
Câu 10: Số gam kali clorat cần thiết để điều chế được 33,6 lít khí oxi (ở đktc) là:
A. 122,5 gam B. 122 gam C. 122,4 gam D. 1224 gam
II) TỰ LUẬN (5đ) :
Câu 1 (1đ): Điểm giống và khác nhau giữa sự cháy và sự OXH chậm là gì?
Câu 2 (2đ): Cho các oxit có công thức hoá học sau:
a. SO3 b. N2O5 c. Fe2O3 d. CO2 e. CuO Al2O3 g. CaO h. P2O5
Những chất nào thuộc loại oxit bazơ , những chất nào thuộc loại oxit axit ?
Câu 3 (2đ): Đốt cháy 6,2 gam photpho trong một bình có chứa 6,72 lít khí O2 (ở đktc).
a, Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b, Tính khối lượng hợp chất tạo thành.
MA TRẬN ĐỀ
Các mức độ
Chương
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Tính chất của oxi
1 Câu
0,5đ
2 Câu
2đ
3Câu
2,5đ
2. Sự oxi hóa - Phản ứng hóa hợp - Ứng dụng của oxi.
1 Câu
0,5đ
1 Câu
0,5đ
3. Oxit
3Câu
1,5đ
1 Câu
2đ
4Câu
3,5đ
4. - Điều chế oxi - Phản ứng phân hủy.
- Không khí - Sự cháy.
2 Câu
1đ
3 Câu
1,5đ
1 Câu
1đ
6 Câu
3,5đ
Tổng
6 Câu
3đ
1 Câu
2đ
4 Câu
2đ
1 Câu
1đ
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Ngọc Hạnh
Dung lượng: 79,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)