Đề kiểm tra hóa 8 lần 1 kì I (tự luận)
Chia sẻ bởi Lê Thanh Hòa |
Ngày 17/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra hóa 8 lần 1 kì I (tự luận) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Tôn Thất Thuyết Bài Kiểm tra
Họ và tên: Môn Hoá học 8
Lớp: Thời gian: 45’
Câu 1 (2Viết kí hiệu hoá học và cho biết hoá trị có thể có của các nguyên tố và nhóm nguyên tử sau:
Tên
Hiđro
Cacbon
Kali
Đồng
Nhôm
Nitơ
Nhóm nitrat
Nhóm cacbonat
Kí hiệu
Hoá trị
Câu 2 (2đ):
a. Nguyên tử oxi có điện tích hạt nhân bằng 8 +. Hãy xác định số proton, số electron, số lớp electron và số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử oxi.
b. Xác định số phân tử oxi có trong 8 g khí oxi. Biết O: 16.
Câu 3 (2đ): Cho công thức hoá học của các chất như sau:
a. Khí oxi: O2 . b. Natri sunfat: Na2SO4.
Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất. Biết: O: 16; Na: 23; S: 32.
Câu 4 (2đ): Vận dụng quy tắc hoá trị hãy xác định hoá trị của các nguyên tố sau:
a. Fe trong công thức Fe2O3; b. Ba trong công thức BaSO4.
Câu 5 (2đ): Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi:
a. Nguyên tố Zn (II) và nguyên tô Cl (I);
b. Nguyên tố Ca (II) và nhóm nguyên tử (PO4) (III).
Trường THCS Tôn Thất Thuyết Bài Kiểm tra
Họ và tên: Môn Hoá học 8
Lớp: Thời gian: 45’
Câu 1 (2Viết kí hiệu hoá học và cho biết hoá trị có thể có của các nguyên tố và nhóm nguyên tử sau:
Tên
Oxi
Lưu huỳnh
Natri
Sắt
Kẽm
Canxi
Nhóm sunfat
Nhóm nitrat
Kí hiệu
Hoá trị
Câu 2 (2đ):
a. Nguyên tử nitơ có điện tích hạt nhân bằng 7 +. Hãy xác định số proton, số electron, số lớp electron và số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử nitơ.
b. Xác định số phân tử nitơ có trong 28g khí nitơ. Biết N: 14.
Câu 3 (2đ): Cho công thức hoá học của các chất như sau:
a. Khí clo: Cl2 . b. Kali cacbonat: K2CO3.
Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất. Biết: Cl: 35,5; K: 39; C: 12; O: 16.
Câu 4 (2đ): Vận dụng quy tắc hoá trị hãy xác định hoá trị của các nguyên tố sau:
a. Cu trong công thức Cu2O. b. Al trong công thức Al(OH)3.
Câu 5 (2đ): Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi:
a. Nguyên tố Mg (II) và nguyên tô Cl (I);
b. Nguyên tố Ba (II) và nhóm nguyên tử (CO3) (II).
Họ và tên: Môn Hoá học 8
Lớp: Thời gian: 45’
Câu 1 (2Viết kí hiệu hoá học và cho biết hoá trị có thể có của các nguyên tố và nhóm nguyên tử sau:
Tên
Hiđro
Cacbon
Kali
Đồng
Nhôm
Nitơ
Nhóm nitrat
Nhóm cacbonat
Kí hiệu
Hoá trị
Câu 2 (2đ):
a. Nguyên tử oxi có điện tích hạt nhân bằng 8 +. Hãy xác định số proton, số electron, số lớp electron và số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử oxi.
b. Xác định số phân tử oxi có trong 8 g khí oxi. Biết O: 16.
Câu 3 (2đ): Cho công thức hoá học của các chất như sau:
a. Khí oxi: O2 . b. Natri sunfat: Na2SO4.
Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất. Biết: O: 16; Na: 23; S: 32.
Câu 4 (2đ): Vận dụng quy tắc hoá trị hãy xác định hoá trị của các nguyên tố sau:
a. Fe trong công thức Fe2O3; b. Ba trong công thức BaSO4.
Câu 5 (2đ): Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi:
a. Nguyên tố Zn (II) và nguyên tô Cl (I);
b. Nguyên tố Ca (II) và nhóm nguyên tử (PO4) (III).
Trường THCS Tôn Thất Thuyết Bài Kiểm tra
Họ và tên: Môn Hoá học 8
Lớp: Thời gian: 45’
Câu 1 (2Viết kí hiệu hoá học và cho biết hoá trị có thể có của các nguyên tố và nhóm nguyên tử sau:
Tên
Oxi
Lưu huỳnh
Natri
Sắt
Kẽm
Canxi
Nhóm sunfat
Nhóm nitrat
Kí hiệu
Hoá trị
Câu 2 (2đ):
a. Nguyên tử nitơ có điện tích hạt nhân bằng 7 +. Hãy xác định số proton, số electron, số lớp electron và số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử nitơ.
b. Xác định số phân tử nitơ có trong 28g khí nitơ. Biết N: 14.
Câu 3 (2đ): Cho công thức hoá học của các chất như sau:
a. Khí clo: Cl2 . b. Kali cacbonat: K2CO3.
Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất. Biết: Cl: 35,5; K: 39; C: 12; O: 16.
Câu 4 (2đ): Vận dụng quy tắc hoá trị hãy xác định hoá trị của các nguyên tố sau:
a. Cu trong công thức Cu2O. b. Al trong công thức Al(OH)3.
Câu 5 (2đ): Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi:
a. Nguyên tố Mg (II) và nguyên tô Cl (I);
b. Nguyên tố Ba (II) và nhóm nguyên tử (CO3) (II).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thanh Hòa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)