De kiem tra hoa 8 lan 1 (hay co ma tran)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hiến |
Ngày 17/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra hoa 8 lan 1 (hay co ma tran) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Tây Sơn ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:............................. MÔN: HÓA HỌC 8
Lớp:………. Thời Gian Làm Bài: 45 PHÚT
Điểm
Lời nhận xét của GV
Phần trắc nghiệm (1,5đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Cho các kí hiệu và công thức hóa học sau: Cl; H; O; CO2; Cl2; H2; O2. dãy gồm các đơn chất là:
a. Cl, H, O, C b. C, Cl, O2, H2 c. CO2, Cl2, H2, O2 d. CO2, Cl2, H, O
Câu 2: Hạt nhân nguyên tử gồm hạt nơtron (n) và proton (p), điện tích của các hạt này là:
a. p (+), n(-) b. p (-), n(-) c. p (-), n(+) d. p (+), n (không mang điện tích)
Câu 3: Nguyên tử thủy ngân có kí hiệu hóa học là:
a. S b. Hg c. Th d. Fe
Câu 4: Nguyên tử H có khối lượng là:
a.1 đvC b. 2 đvC c. 1,9926.10-23gam d. cả a và c đều đúng
Câu 5: Hóa trị của Fe trong công thức Fe2(SO4)3 là:
a.I b.II c.III d.cả a và c đều đúng
Câu 6: Dãy công thức nào toàn công thức viết đúng trong các dãy sau:
a. Na2SO4; CaCO3; AgNO3 b. NaCl; H2SO4; H2NO3
c. FeCl; BaCl2; K2O d. cả a và c đều đúng
II. Phần tự luận
Câu 1:(3đ) Dựa vào hình vẽ và hoàn thành bảng bên dưới:
Nguyên tử
Số p trong hạt nhân
Số e trong nguyên tử
Số lớp e
Số e lớp ngoài cùng
Liti
Oxi
Clo
Canxi
Câu 2 (3đ) Lập công thức hóa học sau đó hãy tính phân tử khối của những hợp chất sau :
a.P (V) và O b. Ba và (OH) c. Al và (SO4) d. Cu và (PO4) e. Ca và N(III) f. Zn Và O
Câu 3: (2đ) Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau. Cho biết S hóa trị II
a. MgS b. Cr2S3 c. CS2 d. FeS
Câu 4: (0,5đ) Tính khối lượng của nguyên tử Na bằng đơn vị gam
(Cho biết: P = 31, O = 16, Ba=137, H=1, Al =2 7, S = 32, Cu = 64, Ca = 40, N = 14, Zn = 65, Na = 23 )
………Hết……..
HƯỚNG DẪN CHẤM CHI TIẾT KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC 8
2010-2011
Phần trắc nghiệm( mỗi câu đúng đạt 0,25đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
a
d
b
d
c
a
II. Phần tự luận(8,5đ)
Câu 1(3đ, mỗi ng tố đúng 0.75đ)
Nguyên tử
Số p trong hạt nhân
Số e trong ng tử
Số lớp e
Số e lớp ngoài cùng
Liti
3
3
2
1
Oxi
8
8
2
6
Clo
17
17
3
7
Canxi
20
20
4
2
Câu 2 (3đ, mỗi câu đúng 0,5đ)
a. P2O5 PTK =142 b. Ba(OH)2 PTK = 171 c. Al2(SO4)3 PTK = 342
d. Cu3(PO4)2 PTK = 286 e. Ca3N2 PTK = 148 f. ZnO PTK = 81
Câu 3: (2đ, mỗi câu đúng 0.5 đ)
Hóa trị của các nguyên tố là:
Mg II ; Cr III ; C IV ; Fe II
Câu 4 (0.5đ)
Na = 23 đvC
=> mNa = 23 x 1,9926.10-23 = 3,819.10-23 gam
MA ĐỀ KIỂM TRA
KHÁI NIỆM
GIẢI THÍCH
TÍNH TOÁN
CỘNG
TNKQ
TL
Họ và tên:............................. MÔN: HÓA HỌC 8
Lớp:………. Thời Gian Làm Bài: 45 PHÚT
Điểm
Lời nhận xét của GV
Phần trắc nghiệm (1,5đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Cho các kí hiệu và công thức hóa học sau: Cl; H; O; CO2; Cl2; H2; O2. dãy gồm các đơn chất là:
a. Cl, H, O, C b. C, Cl, O2, H2 c. CO2, Cl2, H2, O2 d. CO2, Cl2, H, O
Câu 2: Hạt nhân nguyên tử gồm hạt nơtron (n) và proton (p), điện tích của các hạt này là:
a. p (+), n(-) b. p (-), n(-) c. p (-), n(+) d. p (+), n (không mang điện tích)
Câu 3: Nguyên tử thủy ngân có kí hiệu hóa học là:
a. S b. Hg c. Th d. Fe
Câu 4: Nguyên tử H có khối lượng là:
a.1 đvC b. 2 đvC c. 1,9926.10-23gam d. cả a và c đều đúng
Câu 5: Hóa trị của Fe trong công thức Fe2(SO4)3 là:
a.I b.II c.III d.cả a và c đều đúng
Câu 6: Dãy công thức nào toàn công thức viết đúng trong các dãy sau:
a. Na2SO4; CaCO3; AgNO3 b. NaCl; H2SO4; H2NO3
c. FeCl; BaCl2; K2O d. cả a và c đều đúng
II. Phần tự luận
Câu 1:(3đ) Dựa vào hình vẽ và hoàn thành bảng bên dưới:
Nguyên tử
Số p trong hạt nhân
Số e trong nguyên tử
Số lớp e
Số e lớp ngoài cùng
Liti
Oxi
Clo
Canxi
Câu 2 (3đ) Lập công thức hóa học sau đó hãy tính phân tử khối của những hợp chất sau :
a.P (V) và O b. Ba và (OH) c. Al và (SO4) d. Cu và (PO4) e. Ca và N(III) f. Zn Và O
Câu 3: (2đ) Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau. Cho biết S hóa trị II
a. MgS b. Cr2S3 c. CS2 d. FeS
Câu 4: (0,5đ) Tính khối lượng của nguyên tử Na bằng đơn vị gam
(Cho biết: P = 31, O = 16, Ba=137, H=1, Al =2 7, S = 32, Cu = 64, Ca = 40, N = 14, Zn = 65, Na = 23 )
………Hết……..
HƯỚNG DẪN CHẤM CHI TIẾT KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC 8
2010-2011
Phần trắc nghiệm( mỗi câu đúng đạt 0,25đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
a
d
b
d
c
a
II. Phần tự luận(8,5đ)
Câu 1(3đ, mỗi ng tố đúng 0.75đ)
Nguyên tử
Số p trong hạt nhân
Số e trong ng tử
Số lớp e
Số e lớp ngoài cùng
Liti
3
3
2
1
Oxi
8
8
2
6
Clo
17
17
3
7
Canxi
20
20
4
2
Câu 2 (3đ, mỗi câu đúng 0,5đ)
a. P2O5 PTK =142 b. Ba(OH)2 PTK = 171 c. Al2(SO4)3 PTK = 342
d. Cu3(PO4)2 PTK = 286 e. Ca3N2 PTK = 148 f. ZnO PTK = 81
Câu 3: (2đ, mỗi câu đúng 0.5 đ)
Hóa trị của các nguyên tố là:
Mg II ; Cr III ; C IV ; Fe II
Câu 4 (0.5đ)
Na = 23 đvC
=> mNa = 23 x 1,9926.10-23 = 3,819.10-23 gam
MA ĐỀ KIỂM TRA
KHÁI NIỆM
GIẢI THÍCH
TÍNH TOÁN
CỘNG
TNKQ
TL
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hiến
Dung lượng: 85,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)