De kiem tra hoa 8 ki II tỉ le 3-7 chuan
Chia sẻ bởi Trần Xuân Thuỷ |
Ngày 17/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra hoa 8 ki II tỉ le 3-7 chuan thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT VĂN CHẤN
TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM MƯỜI
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II HÓA HỌC LỚP 8
Năm học 2015 – 2016
Thời gian: 45 phút( không kể thời gian giao đề)
Người ra : Trần Xuân Thủy
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Oxi - không khí
Nhận biết được đâu là sự oxi hóa chậm
Phân biệt được phản ứng phân hủy với các phản ứng hóa học khác
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
0,5
0,5
1 điểm
10%
2. Hidro - nước
Nhận biết được các hợp chất Axit , Bazơ , Muối
Biết cách điều chế và thu khí Hidro trong phòng thí nghiệm
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
0,5
2
2,5 điểm
25%
3. Dung dịch.
Nhận biết được trong một dung dịch đâu là dung môi , đâu là chất tan
Vận dụng công thức tính được nồng độ phần trăm và nồng độ Mol của dung dịch
Biết cách tính toán và pha chế một dung dịch theo yêu cầu
Vận dụng tính theo phương trình hóa học , xác định được nồng độ mol của một dung dịch sau phản ứng.
Số câu hỏi
1
2
1
1
5
Số điểm
0,5
1
2
3
6,5 điểm
65%
TS câu
TS điểm
%
3
1,5
15%
2
2,5
25%
3
3
30%
1
3
30%
9
10
100%
PHÒNG GD&ĐT VĂN CHẤN
TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM MƯỜI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II HÓA HỌC LỚP 8
Năm học 2015 – 2016
Thời gian: 45 phút( không kể thời gian giao đề)
Người ra : Trần Xuân Thủy
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D đứng trước phương án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Sự oxi hoá chậm là:
A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt.
B. Sự oxi hoá mà không phát sáng.
C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng.
D. Sự tự bốc cháy.
Câu 2. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng phân hủy?
A. CO2 + Ca(OH)2 t0 CaCO3 + H2O
B. CaO + H2O t0 Ca(OH)2
C. 2KMnO4 t0 K2MnO4 + MnO2 + O2
D. CuO + H2 t0 Cu + H2O
Câu 3. Nhóm các chất nào sau đây đều là muối ?
A. NaOH, HCl, Ca(OH)2, NaCl
B. Ca(OH)2, Al2O3, H2SO4, NaOH
C. MgCl2, NaHCO3, K2SO4, Ca(NO3)2
D. NaOH, Ca(OH)2, MgO, K2O
Câu 4. Khi hòa tan Na2SO4 vào nước thì:
A. Na2SO4 là dung môi.
B. Nước là dung dịch
C. Nước là chất tan.
D. Na2SO4 là chất tan.
Câu 5. Hòa tan hoàn toàn 50gam muối ăn (NaCl) vào 200g nước ta thu được dung dịch có nồng độ là
A. 15%
B. 20%
C. 25%
D. 28%
Câu 6. Trộn 2 lít dung dịch H2SO4 4M vào 4 lít dung dịch H2SO4 0,25M. Nồng độ mol của dung dịch mới là:
A. 1,5M
B. 2,5M
C. 2,0M
D. 3,5M
II . PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1.( 2 điểm) Khi thu khí Hidro vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí ta phải để vị trí ống nghiệm như thế nào ? Đối với Oxi có thể làm như thế được không ? Vì sao?
Câu 2.( 2 điểm) Hãy tính toán và trình bày cách pha chế : 50 gam dung dịch đường có nồng độ 15%?
Câu 3.( 3 điểm) Cho 1,86 g Natri oxit tác dụng với nước thu được 250 ml dung dịch Natrihiđroxit.
Viết phương trình hóa học cho phản ứng xảy ra?
Tính nồng độ mol của dung dịch
TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM MƯỜI
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II HÓA HỌC LỚP 8
Năm học 2015 – 2016
Thời gian: 45 phút( không kể thời gian giao đề)
Người ra : Trần Xuân Thủy
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Oxi - không khí
Nhận biết được đâu là sự oxi hóa chậm
Phân biệt được phản ứng phân hủy với các phản ứng hóa học khác
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
0,5
0,5
1 điểm
10%
2. Hidro - nước
Nhận biết được các hợp chất Axit , Bazơ , Muối
Biết cách điều chế và thu khí Hidro trong phòng thí nghiệm
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
0,5
2
2,5 điểm
25%
3. Dung dịch.
Nhận biết được trong một dung dịch đâu là dung môi , đâu là chất tan
Vận dụng công thức tính được nồng độ phần trăm và nồng độ Mol của dung dịch
Biết cách tính toán và pha chế một dung dịch theo yêu cầu
Vận dụng tính theo phương trình hóa học , xác định được nồng độ mol của một dung dịch sau phản ứng.
Số câu hỏi
1
2
1
1
5
Số điểm
0,5
1
2
3
6,5 điểm
65%
TS câu
TS điểm
%
3
1,5
15%
2
2,5
25%
3
3
30%
1
3
30%
9
10
100%
PHÒNG GD&ĐT VĂN CHẤN
TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM MƯỜI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II HÓA HỌC LỚP 8
Năm học 2015 – 2016
Thời gian: 45 phút( không kể thời gian giao đề)
Người ra : Trần Xuân Thủy
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D đứng trước phương án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Sự oxi hoá chậm là:
A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt.
B. Sự oxi hoá mà không phát sáng.
C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng.
D. Sự tự bốc cháy.
Câu 2. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng phân hủy?
A. CO2 + Ca(OH)2 t0 CaCO3 + H2O
B. CaO + H2O t0 Ca(OH)2
C. 2KMnO4 t0 K2MnO4 + MnO2 + O2
D. CuO + H2 t0 Cu + H2O
Câu 3. Nhóm các chất nào sau đây đều là muối ?
A. NaOH, HCl, Ca(OH)2, NaCl
B. Ca(OH)2, Al2O3, H2SO4, NaOH
C. MgCl2, NaHCO3, K2SO4, Ca(NO3)2
D. NaOH, Ca(OH)2, MgO, K2O
Câu 4. Khi hòa tan Na2SO4 vào nước thì:
A. Na2SO4 là dung môi.
B. Nước là dung dịch
C. Nước là chất tan.
D. Na2SO4 là chất tan.
Câu 5. Hòa tan hoàn toàn 50gam muối ăn (NaCl) vào 200g nước ta thu được dung dịch có nồng độ là
A. 15%
B. 20%
C. 25%
D. 28%
Câu 6. Trộn 2 lít dung dịch H2SO4 4M vào 4 lít dung dịch H2SO4 0,25M. Nồng độ mol của dung dịch mới là:
A. 1,5M
B. 2,5M
C. 2,0M
D. 3,5M
II . PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1.( 2 điểm) Khi thu khí Hidro vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí ta phải để vị trí ống nghiệm như thế nào ? Đối với Oxi có thể làm như thế được không ? Vì sao?
Câu 2.( 2 điểm) Hãy tính toán và trình bày cách pha chế : 50 gam dung dịch đường có nồng độ 15%?
Câu 3.( 3 điểm) Cho 1,86 g Natri oxit tác dụng với nước thu được 250 ml dung dịch Natrihiđroxit.
Viết phương trình hóa học cho phản ứng xảy ra?
Tính nồng độ mol của dung dịch
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Thuỷ
Dung lượng: 82,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)