Đề kiểm tra hóa 8 kì 2+ĐA
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Hoa |
Ngày 17/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra hóa 8 kì 2+ĐA thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: HOÁ HỌC LỚP 8
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
-----------------------------------------(((--------------------------------------
Câu 1( 3 điêm): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết các phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào?(Nếu là phản ứng ôxi hóa-khử thì nêu rõ chất khử ,chất ôxi hóa:
a) Fe + H2SO4 ? + H2
b) C + 2MgO ? + CO2
c) p + O2 ?
d) KClO3 ? + O2
Câu 2 (2điểm): Lập công thức của các muối sau
Canxi nitrat
Magiê Clorua
Bari Sunfat
Sắt (III) Sunfat
Câu 3 (1điểm): So sánh muối giống Bazơ và giống axit những đặc điểm nào ?
Câu 4 (2điểm): Hãy phân loại và gọi tên các axit sau:
NO2; Fe2O3; N2O5; Al2O3
Câu 5: Bài tập: ( 2 điểm)
Hoà tan 30 gam muối vào nước được dung dịch có nồng độ là 10%
Tính khối lượng dung dịch nước muối thu được.
Tính khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế. ----------------------------------------HẾT---------------------------------------
II/PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết các phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào: (Mỗi câu đúng 0,75 đ)
a) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2↑ (Phản ứng thế) (1,5 điểm)
b) C + 2MgO 2Mg + CO2 (Phản ứng Ôxi hoá- khử.Chất khử C.Chất ôxi hoá MgO) (1,5 điểm)
c) 4p + 5O2 2P2O5 (Phản ứng hoá hợp)
d) KClO3 2KCl +3O2 ( Phản ứng phân huỷ)
Câu 2: Lập công thức các muối sau: (Mỗi câu đúng 0,5 đ)
a) Ca(NO3)2 ; b) MgCl2 ; c) BaSO4 ; d) Fe2(SO4)3
Khối lượng dung dịch nước muối pha chế được là:
(2 điểm)
Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế là:
- 30 = 270 (g) (1 điểm)
MÔN: HOÁ HỌC LỚP 8
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
-----------------------------------------(((--------------------------------------
Câu 1( 3 điêm): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết các phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào?(Nếu là phản ứng ôxi hóa-khử thì nêu rõ chất khử ,chất ôxi hóa:
a) Fe + H2SO4 ? + H2
b) C + 2MgO ? + CO2
c) p + O2 ?
d) KClO3 ? + O2
Câu 2 (2điểm): Lập công thức của các muối sau
Canxi nitrat
Magiê Clorua
Bari Sunfat
Sắt (III) Sunfat
Câu 3 (1điểm): So sánh muối giống Bazơ và giống axit những đặc điểm nào ?
Câu 4 (2điểm): Hãy phân loại và gọi tên các axit sau:
NO2; Fe2O3; N2O5; Al2O3
Câu 5: Bài tập: ( 2 điểm)
Hoà tan 30 gam muối vào nước được dung dịch có nồng độ là 10%
Tính khối lượng dung dịch nước muối thu được.
Tính khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế. ----------------------------------------HẾT---------------------------------------
II/PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết các phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào: (Mỗi câu đúng 0,75 đ)
a) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2↑ (Phản ứng thế) (1,5 điểm)
b) C + 2MgO 2Mg + CO2 (Phản ứng Ôxi hoá- khử.Chất khử C.Chất ôxi hoá MgO) (1,5 điểm)
c) 4p + 5O2 2P2O5 (Phản ứng hoá hợp)
d) KClO3 2KCl +3O2 ( Phản ứng phân huỷ)
Câu 2: Lập công thức các muối sau: (Mỗi câu đúng 0,5 đ)
a) Ca(NO3)2 ; b) MgCl2 ; c) BaSO4 ; d) Fe2(SO4)3
Khối lượng dung dịch nước muối pha chế được là:
(2 điểm)
Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế là:
- 30 = 270 (g) (1 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Hoa
Dung lượng: 39,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)