ĐỀ KIỂM TRA HÓA 8 HOC KỲ II CÓ MA TRẬN
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Luyện |
Ngày 17/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HÓA 8 HOC KỲ II CÓ MA TRẬN thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn hóa học 8
Thời gian làm bài:45 phút
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, MÔN HÓA HỌC LỚP 8
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
1. Oxi.
Hoàn thành các phương trình phản ứng có oxi là chất tham gia
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2,5
điểm
1
2,5điểm
25%
2. Hiđro.
Tính được lượng chất tham gia phản ứng và sản phẩm khi biết thể tích khí hiđro (đktc)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2,0
1
2,0điểm 20%
3. Oxit - Axit - Bazơ - Muối.
Nêu khái niệm:Độ tan ,nồng độ %,nồng độ mol.
- Phân loại và gọi tên 4 loại hợp chất vô cơ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
1
3
2
4,5điểm
45%
4. Dung dịch và nồng độ dung dịch.
Vận dụng được công thức tính CM để tính được một số các đại lượng có liên quan.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0điểm 10%
Tổng số câu.
Tổng số điểm %
1
2,5 25%
2
4,5 45%
1
2,0 20%
1
1,0 10%
5
10,0
điểm
II. ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1. (2,5 điểm)
a. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
P + O2 P2O5
SO2 + O2 SO3
Al + O2 Al2O3
C2H4 + O2 CO2 + H2O
b. Cho biết vai trò của oxi trong các phản ứng trên.
Câu 2. (3 điểm) Phân loại, gọi tên các hợp chất sau: H2S, Ca(OH)2, FeCl2, Ca(H2PO4)2 P2O5, Fe2O3.
Câu 3. (1,5 điểm)Thế nào là độ tan?Thế nào là nồng độ % của dung dịch?Thế nào là nồng độ mol của dung dịch?
Câu 4. (2,0 điểm). Tính khối lượng Zn và thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để điều chế được 5,6 lít khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 5. (1,0 điểm). Cho 7,2g một kim loại hoá trị II phản ứng hoàn toàn 100 ml dung dịch HCl 6M. Xác định tên kim loại đã dùng.
(Cho : Zn = 56, H = 1, Cl = 35,5, )
III.HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC LỚP 8
KIỂM TRA HKII (2010 – 2011)
Câu
Đáp án
Điểm
1
(2,5 điểm)
a. + 5O2 2P2O5
2SO2 + O2 2SO3
4Al + 3O2 2Al2O3
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
0,5
0,5
0,5
0,5
b. Trong các phản ứng trên, oxi là chất oxi hoá.
0,5
2
(3 điểm)
Phân loại, gọi tên chính xác 1 chất cho 0,5 điểm.
0,5 x 6
= 3 đ
3
(1,5 điểm)
-Nêu được khái niệm độ tan
0,5
- Nêu được khái niệm nồng độ %
0,5
- Nêu được khái niệm nồng độ mol
0,5
4
(2,0 điểm)
(mol)
0,25
PTHH : Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (1)
0,25
Từ (1) = = 0,25 (mol)
0,25
cần dùng = 0,25 65 = 16,25 (gam)
0,5
Từ (1) (mol)
0,25
cần dùng (lít)
0,5
5
(1,0
Môn hóa học 8
Thời gian làm bài:45 phút
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, MÔN HÓA HỌC LỚP 8
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
TL
TL
1. Oxi.
Hoàn thành các phương trình phản ứng có oxi là chất tham gia
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2,5
điểm
1
2,5điểm
25%
2. Hiđro.
Tính được lượng chất tham gia phản ứng và sản phẩm khi biết thể tích khí hiđro (đktc)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2,0
1
2,0điểm 20%
3. Oxit - Axit - Bazơ - Muối.
Nêu khái niệm:Độ tan ,nồng độ %,nồng độ mol.
- Phân loại và gọi tên 4 loại hợp chất vô cơ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
1
3
2
4,5điểm
45%
4. Dung dịch và nồng độ dung dịch.
Vận dụng được công thức tính CM để tính được một số các đại lượng có liên quan.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0điểm 10%
Tổng số câu.
Tổng số điểm %
1
2,5 25%
2
4,5 45%
1
2,0 20%
1
1,0 10%
5
10,0
điểm
II. ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1. (2,5 điểm)
a. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
P + O2 P2O5
SO2 + O2 SO3
Al + O2 Al2O3
C2H4 + O2 CO2 + H2O
b. Cho biết vai trò của oxi trong các phản ứng trên.
Câu 2. (3 điểm) Phân loại, gọi tên các hợp chất sau: H2S, Ca(OH)2, FeCl2, Ca(H2PO4)2 P2O5, Fe2O3.
Câu 3. (1,5 điểm)Thế nào là độ tan?Thế nào là nồng độ % của dung dịch?Thế nào là nồng độ mol của dung dịch?
Câu 4. (2,0 điểm). Tính khối lượng Zn và thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để điều chế được 5,6 lít khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 5. (1,0 điểm). Cho 7,2g một kim loại hoá trị II phản ứng hoàn toàn 100 ml dung dịch HCl 6M. Xác định tên kim loại đã dùng.
(Cho : Zn = 56, H = 1, Cl = 35,5, )
III.HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC LỚP 8
KIỂM TRA HKII (2010 – 2011)
Câu
Đáp án
Điểm
1
(2,5 điểm)
a. + 5O2 2P2O5
2SO2 + O2 2SO3
4Al + 3O2 2Al2O3
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O
0,5
0,5
0,5
0,5
b. Trong các phản ứng trên, oxi là chất oxi hoá.
0,5
2
(3 điểm)
Phân loại, gọi tên chính xác 1 chất cho 0,5 điểm.
0,5 x 6
= 3 đ
3
(1,5 điểm)
-Nêu được khái niệm độ tan
0,5
- Nêu được khái niệm nồng độ %
0,5
- Nêu được khái niệm nồng độ mol
0,5
4
(2,0 điểm)
(mol)
0,25
PTHH : Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (1)
0,25
Từ (1) = = 0,25 (mol)
0,25
cần dùng = 0,25 65 = 16,25 (gam)
0,5
Từ (1) (mol)
0,25
cần dùng (lít)
0,5
5
(1,0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Luyện
Dung lượng: 107,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)