đề kiểm tra hóa 8 học kỳ 2
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Thu Trang |
Ngày 17/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra hóa 8 học kỳ 2 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Phòng GD-ĐT Q. Thanh Khê
Trường THCS Phan Đình Phùng
KIỂM TRA HỌC KỲ II NH 2006 - 2007
MÔN HOÁ HỌC LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Điểm phần trắc nghiệm khách quan
Tổng cộng:
Điểm phần tự luận
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Hãy đánh chéo vào ô vuông trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm oxit axit?
( A. CO , CO2 , Al2O3 , P2O5.
( B. CO2 , P2O5 , SiO2 , SO3.
( C. CaO , SO2 , Fe2O3 , P2O5.
( D. MgO , SO3 , NO2 , PbO.
Câu 7: Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm muối ?
( A. KNO3 , NaOH , CuCl2 , MgCO3.
( B. HNO3 , CaSO4 , KOH , MgCl2.
( C. CaHPO4, CuSO4, Mg(NO3)2 , NaHCO3.
( D. CaCl2 , Fe(OH)3 , HCl , K2SO4.
Câu 2: Đốt cháy 10 ml khí Hiđro trong 10 ml khí Oxi (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Thể tích chất khí còn lại sau phản ứng là:
( A. 5 ml khí hiđro
( B. 5 ml khí oxi.
( C. 10 ml khí hiđro
( D. 10 ml khí oxi.
Câu 8: Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước:
( A. Đều giảm.
( B. Đều tăng.
( C. Có thể tăng và có thể giảm.
( D. Không tăng và cũng không giảm.
Câu 3: Dãy công thức hoá học nào sau đây viết đúng
( A. Ca(HCO3)2 , MgCO3 , Al(OH)3 , NaCl
( B. FeCl3 , MgSO4 , CaCl3 , HCl
( C. MgOH , NaHCO3 , Cu(NO3)2 , Fe2(SO4)3
( D. MgCl3 , NaCl2 , AlSO4 , Fe(OH)2
Câu 9: Trộn 30 ml nước với 70 ml rượu cồn. Phát biểu nào sau đâu đúng ?
( A. Nước là dung môi, rượu là chất tan.
( B. Rượu là dung môi, nước là chất tan.
( C. Rượu và nước vừa là chất tan vừa là dung môi
( D. Không thể kết luận điều gì.
Câu 4: Để tránh ô nhiễm nguồn nước, thực hiện biện pháp nàp sau đây ?
( A. Không vứt rác thải xuống các nguồn nước như ao hồ, sông, biển.
( B. Phải xử lý nước thải sinh hoạt và nước thải công nghiệp trước khi cho vào cống chung.
( C. Tuyên truyền giáo dục cộng đồng, xã hội giữ vệ sinh môi trường bằng nhiều hình thức phong phú.
( D. Tất cả các biện pháp trên.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai ?
( A. Nồng độ phần trăm của dung dịch là số gam chất đó có trong 100 gam dung dịch.
( B. Chất khử là chất chiếm oxi của chất khác.
( C. Phần lớn độ tan của chất rắn tăng khi tăng nhiệt độ.
( D. Đối với chất lỏng như rượu êtylic (nhiệt độ sôi là 78,30C) khi hoà tan trong nước đun sôi thì độ tan tăng.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng ?
( A. Thêm nước vào dung dịch muối ăn chưa bão hoà được dung dịch muối ăn bão hoà.
( B. Oxit axit đều là oxit của phi kim.
( C. Tất cả các phản ứng điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm đều là phản ứng phân huỷ.
( D. Khi càng lên cao thì tỉ lệ thể tích khí Oxi trong không khí càng tăng.
Câu 11: Dãy Oxit nào sau đây tác dụng với nước cho axit t ương ứng ?
( A. P2O5 , CaO , CuO , SO3.
( B. Na2O , SO3 , CO2 , P2O5.
( C. CO2 , SO3 , P2O5 ; NO2.
( D. MgO , SO3, CaO, P2O5
Câu 6: Thu khí Oxi bằng cách đẩy nước là do:
( A. Khí Oxi tan ít trong nước.
( B. Khí Oxi tan nhiều trong nước.
( C. Khí Oxi khó hoá lỏng.
( D. Khí Oxi nhẹ hơn nước.
Câu 12: Có 3 chất bột trắng là CaO, P2O5 và NaCl. Có thể phân biệt ba chất này bằng cách dùng:
( A. Nước.
( B. Quỳ tím.
( C. Cả A và B
( D. Chọn cách khác.
B. TỰ LUẬN (
Trường THCS Phan Đình Phùng
KIỂM TRA HỌC KỲ II NH 2006 - 2007
MÔN HOÁ HỌC LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Điểm phần trắc nghiệm khách quan
Tổng cộng:
Điểm phần tự luận
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Hãy đánh chéo vào ô vuông trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm oxit axit?
( A. CO , CO2 , Al2O3 , P2O5.
( B. CO2 , P2O5 , SiO2 , SO3.
( C. CaO , SO2 , Fe2O3 , P2O5.
( D. MgO , SO3 , NO2 , PbO.
Câu 7: Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm muối ?
( A. KNO3 , NaOH , CuCl2 , MgCO3.
( B. HNO3 , CaSO4 , KOH , MgCl2.
( C. CaHPO4, CuSO4, Mg(NO3)2 , NaHCO3.
( D. CaCl2 , Fe(OH)3 , HCl , K2SO4.
Câu 2: Đốt cháy 10 ml khí Hiđro trong 10 ml khí Oxi (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Thể tích chất khí còn lại sau phản ứng là:
( A. 5 ml khí hiđro
( B. 5 ml khí oxi.
( C. 10 ml khí hiđro
( D. 10 ml khí oxi.
Câu 8: Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước:
( A. Đều giảm.
( B. Đều tăng.
( C. Có thể tăng và có thể giảm.
( D. Không tăng và cũng không giảm.
Câu 3: Dãy công thức hoá học nào sau đây viết đúng
( A. Ca(HCO3)2 , MgCO3 , Al(OH)3 , NaCl
( B. FeCl3 , MgSO4 , CaCl3 , HCl
( C. MgOH , NaHCO3 , Cu(NO3)2 , Fe2(SO4)3
( D. MgCl3 , NaCl2 , AlSO4 , Fe(OH)2
Câu 9: Trộn 30 ml nước với 70 ml rượu cồn. Phát biểu nào sau đâu đúng ?
( A. Nước là dung môi, rượu là chất tan.
( B. Rượu là dung môi, nước là chất tan.
( C. Rượu và nước vừa là chất tan vừa là dung môi
( D. Không thể kết luận điều gì.
Câu 4: Để tránh ô nhiễm nguồn nước, thực hiện biện pháp nàp sau đây ?
( A. Không vứt rác thải xuống các nguồn nước như ao hồ, sông, biển.
( B. Phải xử lý nước thải sinh hoạt và nước thải công nghiệp trước khi cho vào cống chung.
( C. Tuyên truyền giáo dục cộng đồng, xã hội giữ vệ sinh môi trường bằng nhiều hình thức phong phú.
( D. Tất cả các biện pháp trên.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai ?
( A. Nồng độ phần trăm của dung dịch là số gam chất đó có trong 100 gam dung dịch.
( B. Chất khử là chất chiếm oxi của chất khác.
( C. Phần lớn độ tan của chất rắn tăng khi tăng nhiệt độ.
( D. Đối với chất lỏng như rượu êtylic (nhiệt độ sôi là 78,30C) khi hoà tan trong nước đun sôi thì độ tan tăng.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng ?
( A. Thêm nước vào dung dịch muối ăn chưa bão hoà được dung dịch muối ăn bão hoà.
( B. Oxit axit đều là oxit của phi kim.
( C. Tất cả các phản ứng điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm đều là phản ứng phân huỷ.
( D. Khi càng lên cao thì tỉ lệ thể tích khí Oxi trong không khí càng tăng.
Câu 11: Dãy Oxit nào sau đây tác dụng với nước cho axit t ương ứng ?
( A. P2O5 , CaO , CuO , SO3.
( B. Na2O , SO3 , CO2 , P2O5.
( C. CO2 , SO3 , P2O5 ; NO2.
( D. MgO , SO3, CaO, P2O5
Câu 6: Thu khí Oxi bằng cách đẩy nước là do:
( A. Khí Oxi tan ít trong nước.
( B. Khí Oxi tan nhiều trong nước.
( C. Khí Oxi khó hoá lỏng.
( D. Khí Oxi nhẹ hơn nước.
Câu 12: Có 3 chất bột trắng là CaO, P2O5 và NaCl. Có thể phân biệt ba chất này bằng cách dùng:
( A. Nước.
( B. Quỳ tím.
( C. Cả A và B
( D. Chọn cách khác.
B. TỰ LUẬN (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Thu Trang
Dung lượng: 78,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)