Đề kiểm tra Hóa 8_HKI_2012-2013
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Trỗi |
Ngày 17/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Hóa 8_HKI_2012-2013 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ I 2012-2013
Môn Hóa học 8
:
Cấp độ
Chủ đề
Biết
Hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
Chương 1
Chất – Nguyên tử - Phân tử
- Phát biểu quy tắc hóa trị
- KHHH của các nguyên tố
- Xác định đơn chất, hợp chất
- Lập CTHH dựa vào số nguyên tử của nguyên tố
- Lập công thức hóa học của hợp chất
- Tách chất ra khỏi hỗn hợp
Số câu
Số điểm
3 câu
2 đ
2 câu
0.5 đ
2 câu
1 đ
7 câu
3.5 đ
Chương 2
Phản ứng hóa học
- Hiện tượng hóa học
- Viết PT chữ của PỨ
- Xác định chất tham gia
- Cân bằng PTHH
Số câu
Số điểm
5 câu
3 đ
5 câu
3 đ
Chương 3
Mol và tính toán hóa học
- thành phần trăm các nguyên tố
- Lập CTHH khi biết thành phần các nguyên tố
- Tính khối lượng mol dựa vào tỉ khối
Số câu
Số điểm
1 câu
0.5
1 câu
2 đ
1 câu
1 đ
3 câu
3.5 đ
Tổng
8 câu
5 đ
3 câu
1đ
3 câu
3 đ
1 câu
1 đ
15 câu
10 đ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI
Họ và tên:.................................................
Lớp: 8
KIỂM TRA HỌC KỲ I 2012-2013
Môn: Hóa học lớp 8
Thời gian 45 phút (không kể giao đề)
Điểm
Lời phê:
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Cho các chất sau: O2 , H2O , NH3
A. O2 , H2O , NH3 đều là đơn chất B. O2 , H2O , NH3 đều là hợp chất
C. O2 là đơn chất; H2O và NH3 là hợp chất. D. O2 , H2O là đơn chất, NH3 là hợp chất
Câu 2: Hỗn hợp gồm sắt và đồng có thể tách bằng cách nào sau đây:
A. Hoà tan vào nước B. Lắng, lọc
C. Dùng nam châm hút D. Chưng cất
Câu 3: KHHH của các nguyên tố: đồng, sắt; Canxi; Cacbon; Hiđro lần lượt là:
A. Fe; Zn; C; H; Al B. Cu; Fe; Ca; C; H
C. Fe; Al; Zn; C; H D. H; Fe; Al; Zn; C
Câu 4: CTHH đúng của hợp chất có thành phần phân tử gồm 2 Na; 1S và 4O là:
A. NaSO B. Na2SO4 C. NaSO3 D. NaSO4
Câu 5: Cho phản ứng hoá học sau: NaOH+HClNaCl + H2O. Chất tham gia phản ứng là:
A. NaOH, HCl B. NaOH, H2O C. HCl, NaCl D. NaCl, H2O
Câu 6: Sắt cháy trong oxi không có ngọn lửa nhưng sáng chói tạo ra hạt nhỏ nóng chảy màu nâu là oxit sắt từ .Phương trình chữ của phản ứng hoá họctrên là:
A. Sắt +Oxi →Oxit sắt từ B. Oxi+Oxit sắt từ →Sắt
C. Oxit sắt từ →Sắt +Oxi D. Sắt +Oxit sắt từ→ Oxi +Sắt
Câu 7: Hiện tượng hóa học là:
A. Hòa tan muối ăn vào nước được dung dịch nước muối
B. Hiện tương băng tan ở 2 cực trái đất
C.Thanh thuỷ tinh bị nóng chảy.
D. Đường cháy thành than
Câu 8: Trong những chất sau chất nào chứa hàm lượng oxi nhiều nhất:
A. H2O B. Na2O C. Fe2O3 D. SO3
II. Tự luận : ( 6 điểm)
Câu 1 : a. Phát biểu quy tắc hóa trị (1 đ)
b. Lập công thức hóa học của hợp chất sau biết Fe (III) và S (II) (1 đ)
Câu 2: Cân bằng các phương trình phản ứng sau: (1 đ)
a. H2 + O2 ---> H2O
b. CaCO3 + HCl ---> CaCl2 + H2O + CO2
Câu 3: (2 đ) Hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 58.5 gam, thành phần các nguyên tố là 60.68% Cl và còn lại là Na. Lập CTHH của hợp chất A
Câu 4:(1 đ) Tính khối
Môn Hóa học 8
:
Cấp độ
Chủ đề
Biết
Hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
Chương 1
Chất – Nguyên tử - Phân tử
- Phát biểu quy tắc hóa trị
- KHHH của các nguyên tố
- Xác định đơn chất, hợp chất
- Lập CTHH dựa vào số nguyên tử của nguyên tố
- Lập công thức hóa học của hợp chất
- Tách chất ra khỏi hỗn hợp
Số câu
Số điểm
3 câu
2 đ
2 câu
0.5 đ
2 câu
1 đ
7 câu
3.5 đ
Chương 2
Phản ứng hóa học
- Hiện tượng hóa học
- Viết PT chữ của PỨ
- Xác định chất tham gia
- Cân bằng PTHH
Số câu
Số điểm
5 câu
3 đ
5 câu
3 đ
Chương 3
Mol và tính toán hóa học
- thành phần trăm các nguyên tố
- Lập CTHH khi biết thành phần các nguyên tố
- Tính khối lượng mol dựa vào tỉ khối
Số câu
Số điểm
1 câu
0.5
1 câu
2 đ
1 câu
1 đ
3 câu
3.5 đ
Tổng
8 câu
5 đ
3 câu
1đ
3 câu
3 đ
1 câu
1 đ
15 câu
10 đ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI
Họ và tên:.................................................
Lớp: 8
KIỂM TRA HỌC KỲ I 2012-2013
Môn: Hóa học lớp 8
Thời gian 45 phút (không kể giao đề)
Điểm
Lời phê:
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Cho các chất sau: O2 , H2O , NH3
A. O2 , H2O , NH3 đều là đơn chất B. O2 , H2O , NH3 đều là hợp chất
C. O2 là đơn chất; H2O và NH3 là hợp chất. D. O2 , H2O là đơn chất, NH3 là hợp chất
Câu 2: Hỗn hợp gồm sắt và đồng có thể tách bằng cách nào sau đây:
A. Hoà tan vào nước B. Lắng, lọc
C. Dùng nam châm hút D. Chưng cất
Câu 3: KHHH của các nguyên tố: đồng, sắt; Canxi; Cacbon; Hiđro lần lượt là:
A. Fe; Zn; C; H; Al B. Cu; Fe; Ca; C; H
C. Fe; Al; Zn; C; H D. H; Fe; Al; Zn; C
Câu 4: CTHH đúng của hợp chất có thành phần phân tử gồm 2 Na; 1S và 4O là:
A. NaSO B. Na2SO4 C. NaSO3 D. NaSO4
Câu 5: Cho phản ứng hoá học sau: NaOH+HClNaCl + H2O. Chất tham gia phản ứng là:
A. NaOH, HCl B. NaOH, H2O C. HCl, NaCl D. NaCl, H2O
Câu 6: Sắt cháy trong oxi không có ngọn lửa nhưng sáng chói tạo ra hạt nhỏ nóng chảy màu nâu là oxit sắt từ .Phương trình chữ của phản ứng hoá họctrên là:
A. Sắt +Oxi →Oxit sắt từ B. Oxi+Oxit sắt từ →Sắt
C. Oxit sắt từ →Sắt +Oxi D. Sắt +Oxit sắt từ→ Oxi +Sắt
Câu 7: Hiện tượng hóa học là:
A. Hòa tan muối ăn vào nước được dung dịch nước muối
B. Hiện tương băng tan ở 2 cực trái đất
C.Thanh thuỷ tinh bị nóng chảy.
D. Đường cháy thành than
Câu 8: Trong những chất sau chất nào chứa hàm lượng oxi nhiều nhất:
A. H2O B. Na2O C. Fe2O3 D. SO3
II. Tự luận : ( 6 điểm)
Câu 1 : a. Phát biểu quy tắc hóa trị (1 đ)
b. Lập công thức hóa học của hợp chất sau biết Fe (III) và S (II) (1 đ)
Câu 2: Cân bằng các phương trình phản ứng sau: (1 đ)
a. H2 + O2 ---> H2O
b. CaCO3 + HCl ---> CaCl2 + H2O + CO2
Câu 3: (2 đ) Hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 58.5 gam, thành phần các nguyên tố là 60.68% Cl và còn lại là Na. Lập CTHH của hợp chất A
Câu 4:(1 đ) Tính khối
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Trỗi
Dung lượng: 9,78KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)