De kiem tra hoa 8 - de so 1
Chia sẻ bởi Trần Thị Thanh Thủy |
Ngày 17/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra hoa 8 - de so 1 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nguyễn Trãi. BÀI KIỂM TRA SỐ 1
Lớp: Môn: Hoá 8
Họ và tên: Thời gian: 45 phút.
Ngày kiểm tra:……Ngày trả bài: ……..
Điểm(Bằng số, chữ)
Lời phê của giáo viên.
ĐỀ BÀI:
Câu 1: (2đ) Cho các cụm từ sau: nguyên tố hóa học; nơtron (n); proton (p); hợp chất; electron (e); hạt nhân. Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
Nguyên tử gồm ............... mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều ............... mang điện tích âm.
Hạt nhân nguyên tử gồm hạt ............ và hạt.............. trong đó hạt .......... mang điện tích dương , hạt............. không mang điện.
Đơn chất được tạo nên tử một……………. và ……………… được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên.
Câu 2: (2đ) Hãy nêu ý nghĩa của các cách ghi:
a) Al2(SO4)3 …………………………………………………………………………………………………
7Fe ……………………………………………………………….
c) Na2O ……………………………………………………………….
5O2 ……………………………………………………………….
Br2 .................................................................................................
Zn .................................................................................................
(Biết NTK của các nguyên tố: S = 32, O = 16, Al = 27, Fe = 56, Na = 23, Br = 80, Zn = 65)
Câu 3: (2đ) Hãy cho biết CTHH nào viết đúng, CTHH nào viết sai và sửa sai trong các CTHH sau: N, P2, H2SO4, S2O2, NH3, Na2PO4, Ca(OH)2, 2Cu2 .
Câu 4(1,5 đ) Hợp chất A chứa cacbon và oxi, trong đó cacbon chiếm 27,27% theo khối lượng. Biết phân tử khối của A nặng gấp 4 lần nguyên tử khối của nguyên tử Bo.
Tính phân tử khối của hợp chất A?(0,5đ)
( Biết NTK của B = 11)
Xác định công thức hóa học của hợp chất A (1đ)
Câu 5: (1đ) Biết:
- Hợp chất giữa nguyên tố X với nhóm SO4 là X2(SO4)3.
- Hợp chất giữa nguyên tố Y với nguyên tố H là H2Y.
Hãy xác định công thức hóa học giữa X và Y?
Câu 6: (1,5đ) Hãy xác định hóa trị cuả nguyên tố sắt, nitơ trong các hợp chất sau:
a) Fe2(SO4)3, Fe2O3, FeCl2.
b) NH3, N2O5, NO2
Đáp án
Câu 1:
Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm.
Hạt nhân nguyên tử gồm hạt proton và hạt nơtron trong đó hạt proton mang điện tích dương , hạt nơtron không mang điện.
Đơn chất được tạo nên tử một nguyên tố hóa học và hợp chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên.
Câu 2: (2đ) Nêu đúng ý nghĩa của mỗi cách ghi được 0,25đ
Câu 3: (2đ) Chỉ ra được 1 CTHH viết đúng, CTHH viết sai và sửa sai được 0,25đ
CTHH viết đúng: H2SO4, NH3, Ca(OH)2,
CTHH viết sai: N, P2, S2O2, Na2PO4, 2Cu2
Câu 4:
Câu 5(1đ) - Trong hợp chất X2(SO4)3 , X có hóa trị III.
- Trong hợp chất H2Y, Y có hóa trị II.
Gọi CTHH chung của hợ chất là: XxYy (x,y chỉ số)
Theo quy tắc hóa trị ta có: x.a = y.b x/y = b/a = II/III = 2/3
x = 2
y = 3
Vậy CTHH của hợp chất là X2Y3
Câu 6 : (1,5đ)
Trong hợp chất Fe2(SO4)3 , Fe có hóa trị III.
Trong hợp chất Fe2O3 , Fe có hóa trị II.
Trong hợp chất FeCl2 , Fe có hóa trị II.
Trong hợp chất NH3 , N có hóa trị III.
Trong hợp chất N2O5 , N có hóa trị V.
Trong hợp chất NO2 , Fe có hóa trị IV.
Lớp: Môn: Hoá 8
Họ và tên: Thời gian: 45 phút.
Ngày kiểm tra:……Ngày trả bài: ……..
Điểm(Bằng số, chữ)
Lời phê của giáo viên.
ĐỀ BÀI:
Câu 1: (2đ) Cho các cụm từ sau: nguyên tố hóa học; nơtron (n); proton (p); hợp chất; electron (e); hạt nhân. Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
Nguyên tử gồm ............... mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều ............... mang điện tích âm.
Hạt nhân nguyên tử gồm hạt ............ và hạt.............. trong đó hạt .......... mang điện tích dương , hạt............. không mang điện.
Đơn chất được tạo nên tử một……………. và ……………… được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên.
Câu 2: (2đ) Hãy nêu ý nghĩa của các cách ghi:
a) Al2(SO4)3 …………………………………………………………………………………………………
7Fe ……………………………………………………………….
c) Na2O ……………………………………………………………….
5O2 ……………………………………………………………….
Br2 .................................................................................................
Zn .................................................................................................
(Biết NTK của các nguyên tố: S = 32, O = 16, Al = 27, Fe = 56, Na = 23, Br = 80, Zn = 65)
Câu 3: (2đ) Hãy cho biết CTHH nào viết đúng, CTHH nào viết sai và sửa sai trong các CTHH sau: N, P2, H2SO4, S2O2, NH3, Na2PO4, Ca(OH)2, 2Cu2 .
Câu 4(1,5 đ) Hợp chất A chứa cacbon và oxi, trong đó cacbon chiếm 27,27% theo khối lượng. Biết phân tử khối của A nặng gấp 4 lần nguyên tử khối của nguyên tử Bo.
Tính phân tử khối của hợp chất A?(0,5đ)
( Biết NTK của B = 11)
Xác định công thức hóa học của hợp chất A (1đ)
Câu 5: (1đ) Biết:
- Hợp chất giữa nguyên tố X với nhóm SO4 là X2(SO4)3.
- Hợp chất giữa nguyên tố Y với nguyên tố H là H2Y.
Hãy xác định công thức hóa học giữa X và Y?
Câu 6: (1,5đ) Hãy xác định hóa trị cuả nguyên tố sắt, nitơ trong các hợp chất sau:
a) Fe2(SO4)3, Fe2O3, FeCl2.
b) NH3, N2O5, NO2
Đáp án
Câu 1:
Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm.
Hạt nhân nguyên tử gồm hạt proton và hạt nơtron trong đó hạt proton mang điện tích dương , hạt nơtron không mang điện.
Đơn chất được tạo nên tử một nguyên tố hóa học và hợp chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên.
Câu 2: (2đ) Nêu đúng ý nghĩa của mỗi cách ghi được 0,25đ
Câu 3: (2đ) Chỉ ra được 1 CTHH viết đúng, CTHH viết sai và sửa sai được 0,25đ
CTHH viết đúng: H2SO4, NH3, Ca(OH)2,
CTHH viết sai: N, P2, S2O2, Na2PO4, 2Cu2
Câu 4:
Câu 5(1đ) - Trong hợp chất X2(SO4)3 , X có hóa trị III.
- Trong hợp chất H2Y, Y có hóa trị II.
Gọi CTHH chung của hợ chất là: XxYy (x,y chỉ số)
Theo quy tắc hóa trị ta có: x.a = y.b x/y = b/a = II/III = 2/3
x = 2
y = 3
Vậy CTHH của hợp chất là X2Y3
Câu 6 : (1,5đ)
Trong hợp chất Fe2(SO4)3 , Fe có hóa trị III.
Trong hợp chất Fe2O3 , Fe có hóa trị II.
Trong hợp chất FeCl2 , Fe có hóa trị II.
Trong hợp chất NH3 , N có hóa trị III.
Trong hợp chất N2O5 , N có hóa trị V.
Trong hợp chất NO2 , Fe có hóa trị IV.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thanh Thủy
Dung lượng: 45,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)