De kiem tra hoa 8

Chia sẻ bởi Bùi Kiều Vân | Ngày 17/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: de kiem tra hoa 8 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Hóa học 8
Thời gian làm bài: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Chọn đáp án đúng trong các câu sau rồi ghi vào bài làm.
Câu 1. Trong mọi nguyên tử đều có
A. Số electron bằng số proton;
B. Số proton bằng số nơtron;
C. Số nơtron bằng số electron;
D. Số proton bằng số electron và bằng số nơtron.
Câu 2. Cách viết 2H2O chỉ ý
A. Hai nguyên tử nước;
B. Hai phân tử nước;
C. Hai nguyên tố hiđro và một nguyên tố oxi;
D. Một phân tử hiđro và một phân tử oxi.
Câu 3. Cho các chất có công thức hoá học sau:
1- H2O 2- NaCl 3- H2 4- Cu 5- O3 6- CH4 7- O2
Nhóm chỉ gồm các đơn chất là
A. 1;3;5;7 B. 1;2;4;6 C. 2;4;6;7 D. 3;4;5;7
Câu 4. Cho biết công thức hoá học chung của hợp chất AxBy, trong đó A có hoá trị a và B có hoá trị b.
Theo quy tắc hoá trị ta có:
A. x.y= a.b; B. a.x=b.y; C. a.y=b.x; D.Cả A, B, C đều đúng.
II. TỰ LUẬN (8điểm)
Bài 1. (3điểm)
a) Tính hoá trị của Fe và N trong các hợp chất sau: Fe2O3; NH3.
b) Tính hoá trị của Cu trong hợp chất: Cu(NO3)2 biết nhóm NO3 có hoá trị I.
Bài 2.(4điểm)
Lập công thức hoá học rồi tính phân tử khối của các hợp chất có thành phần như sau:
C (IV) và O.
Fe (III) và SO4 (II)
Bài. (1điểm)
Cho biết phân tử X2 nặng gấp 16 lần phân tử khí hiđro.
Hỏi nguyên tử X thuộc nguyên tố hoá học nào?
(Cho biết: C=12; O=16; Fe=56; S= 32)
Hết ……………………
Hướng dẫn chấm khảo sát giữa kì
Môn hoá học 8
Năm học 2013-2014

Phần
Câu, bài
Nội dung
Điểm

Phần trắc nghiệm

1-A ; 2- B; 3- D; 4- B
2đ

Phần tự luận
Bài 1
Tính được hoá trị Fe- III; N-III ; Cu- II
3đ


Bài 2
Lập đúng CTHH : CO2
Tính được PTK = 44 đvC
b) Lập đúng CTHH : Cu(NO3)2
Tính được PTK = 188đvC
1,5đ
0,5đ
1,5đ
0,5đ


Bài 3
Tính được PTK của X2 = 2.16= 32 đvC
Tính được NTK của X= 32:2=16 đvC
X là nguyên tố O (oxi)

0,5đ
0,25đ
0,25đ


















* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Kiều Vân
Dung lượng: 37,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)