De kiem tra hoa 8 100% TL co MA TRAN
Chia sẻ bởi Trần Thị Thanh Hương |
Ngày 17/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra hoa 8 100% TL co MA TRAN thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn : 14/10 /2013 Ngày dạy: / / Lớp......
Tiết 16 KIỂM TRA 1 TIẾT
1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức :
( Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh về nguyên tử, phân tử, nguyên tố hóa học, đơn chất, hợp chất, hóa trị
1.2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, biết tính hóa trị của nguyên tố và lập công thức hóa học của hợp chất theo hóa trị
- Vận dụng được nguyên tử khối cho sẵn để tính phân tử khối của chất
1.3. Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, tự giác, độc lập suy nghĩ của học sinh,
- Giáo dục ý thức làm bài nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra
- Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.
- Qua tiết kiểm tra phân loại được 3 đối tượng học sinh, để giáo viên có kế hoạch giảng dạy thích hợp.
2. Hình thức kiểm tra
100% tự luận
3. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Ma trận, đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.
4. Ma trận đề kiểm tra
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
1. Nguyên tử, nguyên tố hóa học
Xác định tên nguyên tố hóa học dựa vào NTK, viết KHHH của nguyên tố
Tính được số p, e, n trong một nguyên tử. Xác định tên nguyên tố dựa vào số p
Câu số
5
4
Số điểm
1
2
3 (30%)
2. Đơn chất, hợp chất, phân tử
- Phân loại đơn chất, hợp chất
Câu số
1
Số điểm
0,5
0,5 (5%)
CTHH,
Hóa trị.
- Biết phát biểu đúng qui tắc hóa trị
-Dựa vào qui tắc hóa trị, tính hóa trị của nguyên tố
- Hiểu ý nghĩa CTHH
Lập CTHH dựa vào hoá trị
Xác định CTHH dựa vào % nguyên tố
Câu số
1
1; 2
3
1
2
Số điểm
0,5
3
2
1
6,5(65%)
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
(10%)
3
(30%)
3
(30 %)
3
(30%)
10,0
(100%)
ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: (1 điểm)
a.Phát biểu đúng qui tắc hóa trị
b.Tính hóa trị của N trong NH3 và N2O5, N2O, nhóm NO3 trong NaNO3
Câu 2: (2 điểm) Nêu ý nghĩa của các CTHH sau: xác định đơn chất, hợp chất?
a. Khí oxi: O2
b. Kali oxit: K2O
c. Natri sunfat: Na2SO4
d. Khí clo: Cl2.
Câu 3: (2 điểm) Lập CTHH của hợp chất tạo bởi :
a. S (VI) và O
b. Ca và ( PO4) (III)
Câu 4: (2 điểm) Nguyên tử X có tổng số hạt proton, electron và nơtron là 34, trong đó số hạt mang điện nhiếu hơn số hạt không mang điện là 10 hạt.
Hãy xác định số p, số n và số e trong nguyên tử nguyên tố X
Hãy viết tên, kí hiệu hóa học của nguyên tố X
Câu 5: (2 điểm) Phân tử chất A gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử oxi và nặng gấp 2 lần nguyên tử Brom.
a. Chất A là đơn chất hay hợp chất? Giải thích.
b. Tính phân tử khối của A.
c.Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên và kí hiệu hóa học của X.
Câu 6: (1 điểm) Một hợp chất tạo bởi 3 nguên tố C, O và H trong đó C chiếm 37,5%, H : 12.5% còn lại là O theo khối lượng. Xác định CTHH của hợp chất biết PTK = 32.
( Cho biết : Br = 80; O = 16; P = 31; H = 1; Na = 23; K = 39, C = 12; S = 32;
Tiết 16 KIỂM TRA 1 TIẾT
1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức :
( Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh về nguyên tử, phân tử, nguyên tố hóa học, đơn chất, hợp chất, hóa trị
1.2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng quan sát, phân tích, tổng hợp, biết tính hóa trị của nguyên tố và lập công thức hóa học của hợp chất theo hóa trị
- Vận dụng được nguyên tử khối cho sẵn để tính phân tử khối của chất
1.3. Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, tự giác, độc lập suy nghĩ của học sinh,
- Giáo dục ý thức làm bài nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra
- Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.
- Qua tiết kiểm tra phân loại được 3 đối tượng học sinh, để giáo viên có kế hoạch giảng dạy thích hợp.
2. Hình thức kiểm tra
100% tự luận
3. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Ma trận, đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.
4. Ma trận đề kiểm tra
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
1. Nguyên tử, nguyên tố hóa học
Xác định tên nguyên tố hóa học dựa vào NTK, viết KHHH của nguyên tố
Tính được số p, e, n trong một nguyên tử. Xác định tên nguyên tố dựa vào số p
Câu số
5
4
Số điểm
1
2
3 (30%)
2. Đơn chất, hợp chất, phân tử
- Phân loại đơn chất, hợp chất
Câu số
1
Số điểm
0,5
0,5 (5%)
CTHH,
Hóa trị.
- Biết phát biểu đúng qui tắc hóa trị
-Dựa vào qui tắc hóa trị, tính hóa trị của nguyên tố
- Hiểu ý nghĩa CTHH
Lập CTHH dựa vào hoá trị
Xác định CTHH dựa vào % nguyên tố
Câu số
1
1; 2
3
1
2
Số điểm
0,5
3
2
1
6,5(65%)
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
(10%)
3
(30%)
3
(30 %)
3
(30%)
10,0
(100%)
ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: (1 điểm)
a.Phát biểu đúng qui tắc hóa trị
b.Tính hóa trị của N trong NH3 và N2O5, N2O, nhóm NO3 trong NaNO3
Câu 2: (2 điểm) Nêu ý nghĩa của các CTHH sau: xác định đơn chất, hợp chất?
a. Khí oxi: O2
b. Kali oxit: K2O
c. Natri sunfat: Na2SO4
d. Khí clo: Cl2.
Câu 3: (2 điểm) Lập CTHH của hợp chất tạo bởi :
a. S (VI) và O
b. Ca và ( PO4) (III)
Câu 4: (2 điểm) Nguyên tử X có tổng số hạt proton, electron và nơtron là 34, trong đó số hạt mang điện nhiếu hơn số hạt không mang điện là 10 hạt.
Hãy xác định số p, số n và số e trong nguyên tử nguyên tố X
Hãy viết tên, kí hiệu hóa học của nguyên tố X
Câu 5: (2 điểm) Phân tử chất A gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử oxi và nặng gấp 2 lần nguyên tử Brom.
a. Chất A là đơn chất hay hợp chất? Giải thích.
b. Tính phân tử khối của A.
c.Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên và kí hiệu hóa học của X.
Câu 6: (1 điểm) Một hợp chất tạo bởi 3 nguên tố C, O và H trong đó C chiếm 37,5%, H : 12.5% còn lại là O theo khối lượng. Xác định CTHH của hợp chất biết PTK = 32.
( Cho biết : Br = 80; O = 16; P = 31; H = 1; Na = 23; K = 39, C = 12; S = 32;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thanh Hương
Dung lượng: 80,97KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)