De kiem tra hoa 11 chuong su dien ly
Chia sẻ bởi Trần Thị Thu Nhẫn |
Ngày 17/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra hoa 11 chuong su dien ly thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT LÊ THỊ PHA
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KHỐI 11B
MÔN: HOÁ HỌC
Đề 158
Họ tên học sinh : ………………………………………………………………….
Lớp : 11B…..
Trắc nghiệm :
Chất điện ly yếu trong dãy chất điện ly sau :
HCl, CH3COONa, NaCl
H2S, CH3COOH, Bi(OH)3
C6H12O6, H2O, HNO3
NaOH, H2SO4, Fe(OH)2
Chọn phương trình điện ly đúng :
CH3COOHH+ + CH3COO-
Fe(OH)2 Fe2+ + OH -
NH4Cl 2NH4+ + 2Cl –
Na2SO4 2Na+ + SO42-
Dung dịch H 2SO4 2M . Nồng độ các ion trong dung dịch là
10-4 M
= 2M
4M, = 2M
2M
Dãy chất gồm toàn các bazo la
HCl, H2S, CH3COOH
NH3, HNO3, NaOH
NaOH , KOH, Ca(OH)2
H2S, NH4NO3, Al(OH)3
Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau : Ba(OH)2, NaCl, H2SO4
BaCl2
phenolphtalein
quỳ tím
cả b và c
Dãy chất nào dưới đây tác dụng với axit HCl và bazo NaOH
CuCl2, NaNO3, Cr(OH)3
NaHSO4, FeCl2, Al(OH)3
NaHCO3, Al(OH)3, Zn(OH)2
NaHSO4, NaHCO3, NaHSO3
500 ml dung dịch HCl 0.001 M có pH là :
2
3
1
4
Để trung hoà 100 ml dung dịch HCl có pH=2 cần dùng thể tích dung dịch NaOH 0.02M là :
50 ml
500ml
10 ml
100 ml
Pha loãng 10 ml dung dịch HNO3 0.1 M để thu được dung dịch có pH=2 thì cần thêm bao nhiêu ml nước .
100ml
900 ml
90 ml
110 ml
Chọn phương trình phân tử ứng với phương trình ion sau :HCO3 - +HCO2 + H2O
Ca(HCO3)2 + 2HClCaCl2+2H2O +2CO2
Na2CO3 + 2 HCl2NaCl + H2O + CO2
Mg(HCO3)2 + H2SMgS + H2O + CO2
Na2HCO3 + 2HCl2NaCl +H2O + CO2
Phản ứng nào là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch :
2Na + 2HCl ( 2NaCl + H2
BaSO4 + 2NaOH (Na2SO4 + Ba(OH)2
CuS + HNO3 ( Cu(NO3)2 + H2S
Fe + FeCl3 ( 2FeCl2
Cặp chất nào cùng tồn tại trong 1 dung dịch
AgNO3 + FeCl2
CaCl3 + Na3PO4
Na2SO4 + BaCl2
Cu(SO4)2 + HCl
Khối lượng kết tủa thu được khi 0.02 mol Na2SO4 vào 100 ml dung dịch BaCl2 0.3M là :
233 g
2.33 g
4.66 g
466 g
Cho sơ đồ phản ứng sau
CaCl2 + (?) → CaCO3 + (?) các dấu chấm hỏi không t hể thay thế lần lượt bằng
H2CO3 và HCl
(NH4)2CO3 và NH4Cl
Na2CO3 và NaCl
K2CO3 và KCl
Trộn 500 ml dung dịch HCl 1 M với 1 l ml dung dịch HCl 1.9 M thì dung dịch mới thu được có nồng dộ mol là :
1.5 M
1.2M
1.6M
0.15M
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch xảy ra khi :
các chất phản ứng phải là những chất dễ tan
các chất phản ứng phải là những chất điện ly mạnh
phản ứng ion không phải là thuận nghịch
một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng
Một dung dịch có 10-1M thì pH của dung dịch bằng
14
13
12
10
Dung dịch nào làm quỳ tím hoá xanh
H2SO4
Ca(OH)2
H2O
Na2SO4
Làm bay hơi 500 ml dung dịch HNO3 20 % (D=1.2 g/ml) để chỉ còn 300 gam dung dịch. Nồng độ phần trăm của dung dịch này là
A. 30%
B. 40%
C. 35%
D. 38%
Trộn lẫn 2 dung dịch có thể tích bằng nhau HCl 0.2 M và Ba(OH)2 0.2M. Hãy xác định pH của dung dịch thu được theo các kết quả sau :
12.7
13
14
1
Học sinh đánh dấu X vào ô đáp án đúng nhất
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KHỐI 11B
MÔN: HOÁ HỌC
Đề 158
Họ tên học sinh : ………………………………………………………………….
Lớp : 11B…..
Trắc nghiệm :
Chất điện ly yếu trong dãy chất điện ly sau :
HCl, CH3COONa, NaCl
H2S, CH3COOH, Bi(OH)3
C6H12O6, H2O, HNO3
NaOH, H2SO4, Fe(OH)2
Chọn phương trình điện ly đúng :
CH3COOHH+ + CH3COO-
Fe(OH)2 Fe2+ + OH -
NH4Cl 2NH4+ + 2Cl –
Na2SO4 2Na+ + SO42-
Dung dịch H 2SO4 2M . Nồng độ các ion trong dung dịch là
10-4 M
= 2M
4M, = 2M
2M
Dãy chất gồm toàn các bazo la
HCl, H2S, CH3COOH
NH3, HNO3, NaOH
NaOH , KOH, Ca(OH)2
H2S, NH4NO3, Al(OH)3
Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau : Ba(OH)2, NaCl, H2SO4
BaCl2
phenolphtalein
quỳ tím
cả b và c
Dãy chất nào dưới đây tác dụng với axit HCl và bazo NaOH
CuCl2, NaNO3, Cr(OH)3
NaHSO4, FeCl2, Al(OH)3
NaHCO3, Al(OH)3, Zn(OH)2
NaHSO4, NaHCO3, NaHSO3
500 ml dung dịch HCl 0.001 M có pH là :
2
3
1
4
Để trung hoà 100 ml dung dịch HCl có pH=2 cần dùng thể tích dung dịch NaOH 0.02M là :
50 ml
500ml
10 ml
100 ml
Pha loãng 10 ml dung dịch HNO3 0.1 M để thu được dung dịch có pH=2 thì cần thêm bao nhiêu ml nước .
100ml
900 ml
90 ml
110 ml
Chọn phương trình phân tử ứng với phương trình ion sau :HCO3 - +HCO2 + H2O
Ca(HCO3)2 + 2HClCaCl2+2H2O +2CO2
Na2CO3 + 2 HCl2NaCl + H2O + CO2
Mg(HCO3)2 + H2SMgS + H2O + CO2
Na2HCO3 + 2HCl2NaCl +H2O + CO2
Phản ứng nào là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch :
2Na + 2HCl ( 2NaCl + H2
BaSO4 + 2NaOH (Na2SO4 + Ba(OH)2
CuS + HNO3 ( Cu(NO3)2 + H2S
Fe + FeCl3 ( 2FeCl2
Cặp chất nào cùng tồn tại trong 1 dung dịch
AgNO3 + FeCl2
CaCl3 + Na3PO4
Na2SO4 + BaCl2
Cu(SO4)2 + HCl
Khối lượng kết tủa thu được khi 0.02 mol Na2SO4 vào 100 ml dung dịch BaCl2 0.3M là :
233 g
2.33 g
4.66 g
466 g
Cho sơ đồ phản ứng sau
CaCl2 + (?) → CaCO3 + (?) các dấu chấm hỏi không t hể thay thế lần lượt bằng
H2CO3 và HCl
(NH4)2CO3 và NH4Cl
Na2CO3 và NaCl
K2CO3 và KCl
Trộn 500 ml dung dịch HCl 1 M với 1 l ml dung dịch HCl 1.9 M thì dung dịch mới thu được có nồng dộ mol là :
1.5 M
1.2M
1.6M
0.15M
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch xảy ra khi :
các chất phản ứng phải là những chất dễ tan
các chất phản ứng phải là những chất điện ly mạnh
phản ứng ion không phải là thuận nghịch
một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng
Một dung dịch có 10-1M thì pH của dung dịch bằng
14
13
12
10
Dung dịch nào làm quỳ tím hoá xanh
H2SO4
Ca(OH)2
H2O
Na2SO4
Làm bay hơi 500 ml dung dịch HNO3 20 % (D=1.2 g/ml) để chỉ còn 300 gam dung dịch. Nồng độ phần trăm của dung dịch này là
A. 30%
B. 40%
C. 35%
D. 38%
Trộn lẫn 2 dung dịch có thể tích bằng nhau HCl 0.2 M và Ba(OH)2 0.2M. Hãy xác định pH của dung dịch thu được theo các kết quả sau :
12.7
13
14
1
Học sinh đánh dấu X vào ô đáp án đúng nhất
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thu Nhẫn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)