De kiem tra hoa 10
Chia sẻ bởi Nguyễn Trọng Khánh |
Ngày 17/10/2018 |
13
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra hoa 10 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT SỐ 2 MỘ ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 MÔN HÓA 10 NÂNG CAO
Đề 1
Câu 1 (2đ)
a.Cho biết 1u = 1,6605.10–27 kg, nguyên tử khối của oxi bằng 15,999. Hãy tính khối lượng của một nguyên tử oxi ra kilogam.
b.Đồng có 2 đồng vị bền và . Nguyên tử khối trung bình của Đồng là 63,54. Tính thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị.
Câu 2 (2đ)
Nguyên tử X , ion Y2+ và ion B- đều có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6.
a) Viết cấu hình electron nguyên tử của Y và B .
b) Cấu hình electron trên có thể là cấu hình của những nguyên tử , ion nào ?
câu 3 (3đ)
Viết đầy đủ cấu hình e sự phân bố e vào AO của các ntử có e ngoài cùng như sau:
a) 3p64s2 b) 3s23p1; c) 3s23p5; d) 4p5
- Xác định tên tố? Cho biết các nguyên tử trên có bao nhiêu e độc thân?
- Nguyên tử nào là kim loại, phi kim, khí hiếm?
Câu 4:( 1đ)
Tính bán kính nguyên tử của Cu
Biết dcu=8,93g/cm3, Mcu=63,5; trong tinh thể, Cu chiếm 74% thể tích còn lại là khe trống.
Câu 5: (2đ)
Tổng các hạt cơ bản trong nguyên tử của 1 nguyên tố là 28. Xác định số p, n, e và số khối của nguyên tử nguyên tố đó. Viết cấu hình e và cho biết nguyên tố đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm
(Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn)
...................................................Hết..................................................
TRƯỜNG THPT SỐ 2 MỘ ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 MÔN HÓA 10 NÂNG CAO
Đề 2
Câu 1 (2đ)
a.Cho biết 1u = 1,6605.10–27 kg, Tính nguyên tử khối của P. Biết khối lượng nguyên tử là mp=51,417.10-27 kg.
b. Brom có hai đồng vị là . Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị này là 27 : 23. Tính nguyên tử lượng trung bình của Brom.
Câu 2 (2đ)
Nguyên tử X , ion Y2+ và ion B- đều có cấu hình electron là 1s22s22p6.
a) Viết cấu hình electron nguyên tử của Y và B .
b) Cấu hình electron trên có thể là cấu hình của những nguyên tử , ion nào ?
câu 3 (3đ)
Viết đầy đủ cấu hình e sự phân bố e vào AO của các ntử có e ngoài cùng như sau:
a) 3p64s2 b) 3s23p3; c) 3s23p4; d) 4p3
- Xác định tên ntố? Cho biết các nguyên tử trên có bao nhiêu e độc thân?
- Nguyên tử nào là kim loại, phi kim, khí hiếm?
Câu 4:( 1đ)
Tính bán kính nguyên tử của Pb
Biết dpb=11,34g/cm3, Mpb=207; trong tinh thể, Pb chiếm 74% thể tích còn lại là khe trống.
Câu 5: (2đ)
Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử một nguyên tố là 21.
Hãy xác định tên nguyên tố đó.
Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó. Cho nguyên tố đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm
(Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn)
...................................................Hết..................................................
Đề 1
Câu 1 (2đ)
a.Cho biết 1u = 1,6605.10–27 kg, nguyên tử khối của oxi bằng 15,999. Hãy tính khối lượng của một nguyên tử oxi ra kilogam.
b.Đồng có 2 đồng vị bền và . Nguyên tử khối trung bình của Đồng là 63,54. Tính thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị.
Câu 2 (2đ)
Nguyên tử X , ion Y2+ và ion B- đều có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6.
a) Viết cấu hình electron nguyên tử của Y và B .
b) Cấu hình electron trên có thể là cấu hình của những nguyên tử , ion nào ?
câu 3 (3đ)
Viết đầy đủ cấu hình e sự phân bố e vào AO của các ntử có e ngoài cùng như sau:
a) 3p64s2 b) 3s23p1; c) 3s23p5; d) 4p5
- Xác định tên tố? Cho biết các nguyên tử trên có bao nhiêu e độc thân?
- Nguyên tử nào là kim loại, phi kim, khí hiếm?
Câu 4:( 1đ)
Tính bán kính nguyên tử của Cu
Biết dcu=8,93g/cm3, Mcu=63,5; trong tinh thể, Cu chiếm 74% thể tích còn lại là khe trống.
Câu 5: (2đ)
Tổng các hạt cơ bản trong nguyên tử của 1 nguyên tố là 28. Xác định số p, n, e và số khối của nguyên tử nguyên tố đó. Viết cấu hình e và cho biết nguyên tố đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm
(Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn)
...................................................Hết..................................................
TRƯỜNG THPT SỐ 2 MỘ ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 MÔN HÓA 10 NÂNG CAO
Đề 2
Câu 1 (2đ)
a.Cho biết 1u = 1,6605.10–27 kg, Tính nguyên tử khối của P. Biết khối lượng nguyên tử là mp=51,417.10-27 kg.
b. Brom có hai đồng vị là . Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị này là 27 : 23. Tính nguyên tử lượng trung bình của Brom.
Câu 2 (2đ)
Nguyên tử X , ion Y2+ và ion B- đều có cấu hình electron là 1s22s22p6.
a) Viết cấu hình electron nguyên tử của Y và B .
b) Cấu hình electron trên có thể là cấu hình của những nguyên tử , ion nào ?
câu 3 (3đ)
Viết đầy đủ cấu hình e sự phân bố e vào AO của các ntử có e ngoài cùng như sau:
a) 3p64s2 b) 3s23p3; c) 3s23p4; d) 4p3
- Xác định tên ntố? Cho biết các nguyên tử trên có bao nhiêu e độc thân?
- Nguyên tử nào là kim loại, phi kim, khí hiếm?
Câu 4:( 1đ)
Tính bán kính nguyên tử của Pb
Biết dpb=11,34g/cm3, Mpb=207; trong tinh thể, Pb chiếm 74% thể tích còn lại là khe trống.
Câu 5: (2đ)
Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử một nguyên tố là 21.
Hãy xác định tên nguyên tố đó.
Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó. Cho nguyên tố đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm
(Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn)
...................................................Hết..................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trọng Khánh
Dung lượng: 31,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)