Đề kiểm tra HKII Tin học 6
Chia sẻ bởi Lê Thị Mai Trinh |
Ngày 14/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HKII Tin học 6 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Định Hòa ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2008-2009
MÔN THI: TIN HỌC – KHỐI 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ - Tên học sinh:……………………
Số báo danh: ……… Lớp:…………...
Chữ ký giám thị:………………………
Chữ ký giám khảo:……………………
A. TRẮC NGHIÊM KHÁCH QUAN: (6đ) (Thời gian: 25 phút)
I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (4đ)
Câu1. Để mở văn bản đã có trên máy tính, ta dùng nút lệnh nào?
A. B. C. D.
Câu 2. Biểu tượng chương trình Microsoft Word là:
A. B. C. D.
Câu 3. Giữa các từ ta có thể dùng
A.1 kí tự trắng B. 2 kí tự trắng C. Không cần kí tự trắng D. Câu A và C đúng
Câu 4. Để gõ văn bản hiển thị được chữ Việt, ta cần phải
A. Dùng bàn phím có chữ tiếng Việt B. Cài đặt vào máy tính phông chữ tiếng Việt
C. Cần dùng chương trình hỗ trợ gõ tiếng Việt có các kiểu gõ như TELEX hoặc VNI
D. Cả B và C
Câu 5. Muốn chọn một dòng văn bản thì
Nháy trỏ chuột tại vị trí đầu dòng rồi kéo thả chuột đến vị trí cuối dòng
Nháy trỏ chuột tại vị trí cuối dòng rồi kéo thả chuột đến vị trí đầu dòng
Cả A và B đều đúng D.Cả A và B đều sai
Câu 6. Sao chép phần văn bản cớ tác dụng:
Giữ nguyên phần văn bản đó ở vị trí gốc, làm xuất hiện phần văn bản đó ở vị trí khác
Di chuyển phần văn bản gốc đến vị trí khác
Cả A, B đúng D.Cả A, B sai
Câu 7. Để định dạng kí tự ta làm như sau:
Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng B.Vào Format-> Font
C. Vào File-> Page Setup D.Cả A, B đúng
Câu 8. Tính chất phổ biến của định dạng kí tự là
A. Chọn phông chữ, cỡ chữ B. Chọn chọn màu sắc, kiểu chữ
C. Chọn các kiểu in nghiên, đậm, gạch chân D. Tất cả đúng
Câu 9. Các nút lệnh làm cho văn bản trở thành
Căn thẳng lề trái, căn giữa B.Căn thẳng lề phải, căn thẳng hai lề
C.Căn thẳng hai lề, căn giữa D.Tất cả sai
Câu 10. Để định dạng đọan văn ta có thể:
A. Dùng nút lệnh B. Vào Format-> Font
C. Vào Format-> Paragraph D. Cả A,C đúng
Câu 11. Muốn in văn bản ta làm như sau:
A. Chọn nút lệnh B. Vào File->Print Preview
C. Cả A, B sai D. Cách làm khác
Câu 12. Muốn đặt lại lề trang ta làm như sau:
A. Vào File->Print Preview B. Vào Flie-> Page Setup
C. Vào Edit-> Find D. Cách làm khác
Câu 13. Muốn tìm nhanh một từ nào đó trong văn bản ta thực hiện:
A. Vào File->Print Preview B. Vào Flie-> Page Setup
C. Vào Edit-> Find D. Cách làm khác
Câu 14. Để chèn thêm hình ảnh vào văn bản ta thực hiện
A. Vào Insert-> Picture-> Clip Art B. Vào Flie-> Page Setup
C. Vào Format-> Paragraph D. Tất cả đúng
Câu 15. Muốn tạo một bảng ta làm các bước:
A. Vào Table-> Insert-> Table-> Chọn số dòng số cột
B. Chọn nút lệnh và kéo thả chuột chọn số hàng số cột.
C. Cả A, B đúng D. Cả A, B sai
Câu 16. Xóa một cột ta làm như thế nào?
A. Table-> Delete->Table B. Table-> Delete-> Columns
C. Table-> Delete-> Rows D. Table-> Insert-> Table
II
MÔN THI: TIN HỌC – KHỐI 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ - Tên học sinh:……………………
Số báo danh: ……… Lớp:…………...
Chữ ký giám thị:………………………
Chữ ký giám khảo:……………………
A. TRẮC NGHIÊM KHÁCH QUAN: (6đ) (Thời gian: 25 phút)
I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (4đ)
Câu1. Để mở văn bản đã có trên máy tính, ta dùng nút lệnh nào?
A. B. C. D.
Câu 2. Biểu tượng chương trình Microsoft Word là:
A. B. C. D.
Câu 3. Giữa các từ ta có thể dùng
A.1 kí tự trắng B. 2 kí tự trắng C. Không cần kí tự trắng D. Câu A và C đúng
Câu 4. Để gõ văn bản hiển thị được chữ Việt, ta cần phải
A. Dùng bàn phím có chữ tiếng Việt B. Cài đặt vào máy tính phông chữ tiếng Việt
C. Cần dùng chương trình hỗ trợ gõ tiếng Việt có các kiểu gõ như TELEX hoặc VNI
D. Cả B và C
Câu 5. Muốn chọn một dòng văn bản thì
Nháy trỏ chuột tại vị trí đầu dòng rồi kéo thả chuột đến vị trí cuối dòng
Nháy trỏ chuột tại vị trí cuối dòng rồi kéo thả chuột đến vị trí đầu dòng
Cả A và B đều đúng D.Cả A và B đều sai
Câu 6. Sao chép phần văn bản cớ tác dụng:
Giữ nguyên phần văn bản đó ở vị trí gốc, làm xuất hiện phần văn bản đó ở vị trí khác
Di chuyển phần văn bản gốc đến vị trí khác
Cả A, B đúng D.Cả A, B sai
Câu 7. Để định dạng kí tự ta làm như sau:
Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng B.Vào Format-> Font
C. Vào File-> Page Setup D.Cả A, B đúng
Câu 8. Tính chất phổ biến của định dạng kí tự là
A. Chọn phông chữ, cỡ chữ B. Chọn chọn màu sắc, kiểu chữ
C. Chọn các kiểu in nghiên, đậm, gạch chân D. Tất cả đúng
Câu 9. Các nút lệnh làm cho văn bản trở thành
Căn thẳng lề trái, căn giữa B.Căn thẳng lề phải, căn thẳng hai lề
C.Căn thẳng hai lề, căn giữa D.Tất cả sai
Câu 10. Để định dạng đọan văn ta có thể:
A. Dùng nút lệnh B. Vào Format-> Font
C. Vào Format-> Paragraph D. Cả A,C đúng
Câu 11. Muốn in văn bản ta làm như sau:
A. Chọn nút lệnh B. Vào File->Print Preview
C. Cả A, B sai D. Cách làm khác
Câu 12. Muốn đặt lại lề trang ta làm như sau:
A. Vào File->Print Preview B. Vào Flie-> Page Setup
C. Vào Edit-> Find D. Cách làm khác
Câu 13. Muốn tìm nhanh một từ nào đó trong văn bản ta thực hiện:
A. Vào File->Print Preview B. Vào Flie-> Page Setup
C. Vào Edit-> Find D. Cách làm khác
Câu 14. Để chèn thêm hình ảnh vào văn bản ta thực hiện
A. Vào Insert-> Picture-> Clip Art B. Vào Flie-> Page Setup
C. Vào Format-> Paragraph D. Tất cả đúng
Câu 15. Muốn tạo một bảng ta làm các bước:
A. Vào Table-> Insert-> Table-> Chọn số dòng số cột
B. Chọn nút lệnh và kéo thả chuột chọn số hàng số cột.
C. Cả A, B đúng D. Cả A, B sai
Câu 16. Xóa một cột ta làm như thế nào?
A. Table-> Delete->Table B. Table-> Delete-> Columns
C. Table-> Delete-> Rows D. Table-> Insert-> Table
II
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Mai Trinh
Dung lượng: 161,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)