Đề kiểm tra HKII năm học 2010-2011
Chia sẻ bởi Phạm Trung |
Ngày 16/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HKII năm học 2010-2011 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN LA HÀ
Họ và tên: ……………………………
Lớp: 6A
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn Tin học 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I/ Trắc nghiệm: (6 điểm)
A. (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Trong các chương trình dưới đây, chương trình nào là chương trình soạn thảo văn bản?
A. Microsoft Paint. B. Microsoft Word.
C. Notepad. D. Internet Explorer.
Câu 2: Sử dụng phím BACK SPACE để xoá từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A. Ngay trước chữ E. B. Ngay trước chữ O.
C. Ngay cuối từ ONE. D. Ngay trước từ N.
Câu 3: Nếu chọn phần văn bản chữ nghiêng và nháy nút , phần văn bản đó sẽ trở thành:
A. Chữ không nghiêng. C. Chữ vừa gạch chân, vừa nghiêng
B. Chữ vừa đậm, vừa nghiêng D. Vẫn là chữ nghiêng.
Câu 4: Tác dụng lần lượt của các nút lệnh là:
A. Chữ đậm, căn thẳng lề trái, căn thẳng lề phải, căn thẳng hai lề, căn giữa.
B. Chữ đậm, căn thẳng lề trái, căn thẳng hai lề, căn thẳng lề phải, căn giữa.
C. Chữ đậm, căn thẳng lề trái, căn giữa, căn thẳng lề phải, căn thẳng hai lề.
D. Chữ đậm, căn thẳng lề phải, căn thẳng lề trái, căn thẳng hai lề, căn giữa.
Câu 5: Khi chọn lệnh Insert trrong bảng chọn Table và nháy chọn Column to the left để chèn thêm cột mới, cột mới sẽ được chèn vào vị trí nào?
A. Bên trái cột có ô chứa con trỏ soạn thảo. B. Bên phải cột có ô chứa con trỏ soạn thảo.
C. Bên phải bảng (cột mới sẽ là cột thứ nhất). D. Bên trái (cột mới sẽ là cột cuối cùng).
Câu 6: Em có thể sử dụng nút lệnh nào dưới đây để tạo bảng trong văn bản:
A. B. C. D.
B. (1,5 điểm) Điền các từ vào chỗ trống trong các câu sau đây:
Câu 7: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . gồm các lệnh được sắp xếp theo từng nhóm.
Câu 8: Hàng liệt kê các bảng chọn được gọi là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 9: Định dạng văn bản gồm hai loại đó là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . và . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
C. (1,5 điểm) Hãy ghép mỗi nút lệnh ở cột A ứng với các tác dụng tương ứng ở cột B:
A
B
1)
a) Di chuyển văn bản
2)
b) Chữ nghiêng, chữ gạch chân
3)
c) Điều chỉnh khoảng cách các dòng trong đoạn văn
4)
d) Tăng khoảng cách lề đoạn văn bản
5)
e) Chữ đậm
6)
f) Giảm khoảng cách lề đoạn văn bản
g) Chèn bảng
Trả lời: 1 - ; 2 - ; 3 - ; 4 - ; 5 - ; 6 -
II/ Tự luận: (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Nêu ý nghĩa của các nút lệnh có tên sau:
New: .....................................................................................
Open: ...................................................................................
Print: ....................................................................................
Undo: ...................................................................................
Copy: ....................................................................................
Save: ......................................................................................
Cut: .........................................................................................
Paste: ....................................................................................
Câu 2: (2 điểm) Giải thích công dụng của các thành phần trên hộp thoại Find and Replace được đánh dấu bằng các chữ (A); (B); (C); (D); (E) và (F) ở hình dưới đây:
Bài làm:
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/ Trắc nghiệm:
Họ và tên: ……………………………
Lớp: 6A
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn Tin học 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I/ Trắc nghiệm: (6 điểm)
A. (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Trong các chương trình dưới đây, chương trình nào là chương trình soạn thảo văn bản?
A. Microsoft Paint. B. Microsoft Word.
C. Notepad. D. Internet Explorer.
Câu 2: Sử dụng phím BACK SPACE để xoá từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A. Ngay trước chữ E. B. Ngay trước chữ O.
C. Ngay cuối từ ONE. D. Ngay trước từ N.
Câu 3: Nếu chọn phần văn bản chữ nghiêng và nháy nút , phần văn bản đó sẽ trở thành:
A. Chữ không nghiêng. C. Chữ vừa gạch chân, vừa nghiêng
B. Chữ vừa đậm, vừa nghiêng D. Vẫn là chữ nghiêng.
Câu 4: Tác dụng lần lượt của các nút lệnh là:
A. Chữ đậm, căn thẳng lề trái, căn thẳng lề phải, căn thẳng hai lề, căn giữa.
B. Chữ đậm, căn thẳng lề trái, căn thẳng hai lề, căn thẳng lề phải, căn giữa.
C. Chữ đậm, căn thẳng lề trái, căn giữa, căn thẳng lề phải, căn thẳng hai lề.
D. Chữ đậm, căn thẳng lề phải, căn thẳng lề trái, căn thẳng hai lề, căn giữa.
Câu 5: Khi chọn lệnh Insert trrong bảng chọn Table và nháy chọn Column to the left để chèn thêm cột mới, cột mới sẽ được chèn vào vị trí nào?
A. Bên trái cột có ô chứa con trỏ soạn thảo. B. Bên phải cột có ô chứa con trỏ soạn thảo.
C. Bên phải bảng (cột mới sẽ là cột thứ nhất). D. Bên trái (cột mới sẽ là cột cuối cùng).
Câu 6: Em có thể sử dụng nút lệnh nào dưới đây để tạo bảng trong văn bản:
A. B. C. D.
B. (1,5 điểm) Điền các từ vào chỗ trống trong các câu sau đây:
Câu 7: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . gồm các lệnh được sắp xếp theo từng nhóm.
Câu 8: Hàng liệt kê các bảng chọn được gọi là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 9: Định dạng văn bản gồm hai loại đó là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . và . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
C. (1,5 điểm) Hãy ghép mỗi nút lệnh ở cột A ứng với các tác dụng tương ứng ở cột B:
A
B
1)
a) Di chuyển văn bản
2)
b) Chữ nghiêng, chữ gạch chân
3)
c) Điều chỉnh khoảng cách các dòng trong đoạn văn
4)
d) Tăng khoảng cách lề đoạn văn bản
5)
e) Chữ đậm
6)
f) Giảm khoảng cách lề đoạn văn bản
g) Chèn bảng
Trả lời: 1 - ; 2 - ; 3 - ; 4 - ; 5 - ; 6 -
II/ Tự luận: (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Nêu ý nghĩa của các nút lệnh có tên sau:
New: .....................................................................................
Open: ...................................................................................
Print: ....................................................................................
Undo: ...................................................................................
Copy: ....................................................................................
Save: ......................................................................................
Cut: .........................................................................................
Paste: ....................................................................................
Câu 2: (2 điểm) Giải thích công dụng của các thành phần trên hộp thoại Find and Replace được đánh dấu bằng các chữ (A); (B); (C); (D); (E) và (F) ở hình dưới đây:
Bài làm:
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/ Trắc nghiệm:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Trung
Dung lượng: 832,25KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)