Đề kiểm tra HKII Lớp 3 Toán ( Hạnh)

Chia sẻ bởi Lê Thị Hạnh | Ngày 09/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HKII Lớp 3 Toán ( Hạnh) thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Điểm
Trường :
Họ, tên :
Lớp : 3 A….
Ngày kiểm tra :…………/…………/ 2008
ÔN TẬP
Năm học : 2007 – 2008
Môn : TOÁN
Thời gian làm bài : 45 phút

I – Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất. ( 5 điểm)
Bài 1: - Cho dãy số : 91 200 ; 91 20 1 ; 91 20 2 ; 91 203; 91 204 ; 91 205 ; 91 206 ;
91 207 ; 91 208; 91 209; 91 21 0. Trong dãy số trên có tất cả là:
a. 11 số. b. 9 số c. 10 số

Bài 2: - Giá trị của biểu thức 63140 : ( 4 + 3) bằng:
a. 9200 b. 9020 c. 920

Bài 3: Kết quả phép cộng 16427 + 8109 là:

a. 24536; b. 24526; c. 25526;

Bài 4: Kết quả của phép trừ 63150 - 32145 là:

a. 32005 b. 33005 c. 31005

Bài 5: Kết quả của phép nhân 21718 x 4 là :
a. 86842 b. 84842 c. 86872

Bài 6: Kết quả của phép chia 35823 : 3 là :

a. 11942 b. 11542 c. 11941

Bài 7:
A B

B



D C

So sánh diện tích hình hình chữ nhật ABCD và diện tích hình tam giác NDC ta có :
a. Diện tích hình tam giác NDC > diện tích hình chữ nhật ABCD

b. Diện tích hình tam giác NDC < diện tích hình chữ nhật ABCD

c. Diện tích hình tam giác NDC = diện tích hình chữ nhật ABCD


Bài 8: Một tờ giấy bạc loại 100 000 đồng đổi ra loại 20 000 đồng được:

a. 2 tờ b . 4 tờ c. 5 tờ

Bài 9: Kết quả 9m 8 mm là:

a. 98mm b. 908mm c. 9008mm
Bài 10: Số lớn nhất có 6 chữ số là:
a. 900 090 b. 900 100 c. 900 109
II – Phần tự luận : (5 điểm)
Bài 1: Người ta đựng 56 kg đường vào 8 túi . Hỏi đựng 83163 kg cà phê thì cần bao nhiêu túi như thế ?
Tóm tắt
35 kg : 5 túi Giải
68313 kg: … túi ? Mỗi túi đựng số ki lô gam đường là:
56 : 8 = 7 ( kg )
Tám mươi ba nghìn trăm sáu mười ki lô gam cà phê cần số túi là:
83 163 : 7 = 11 ( túi )
Đáp số: 9759 túi .
Bài 2 : Một hình chữ nhật có chiều dài là 13m. Chiều rộng là 8 m. Tính  diện tích và chu vi hình chữ nhật đó ?
Giải
Chiều dài: 13m. Diện tích hình chữ nhật là:
Chiều rộng : 8 m. 13 x 8 = 104(m2)
Diện tích hình chữ nhật : …..cm2 ? Chu vi hình chữ nhật là:
Chu vi hình chữ nhật : …..cm ? (13 + 8) x 2 = 42(m)
Đáp số: a) 104 m2;
b) 42 m




. Điểm
Trường :
Họ, tên :
Lớp : 3 A….
Ngày kiểm tra :…………/…………/ 2008
ÔN TẬP
Năm học : 2007 – 2008
Môn : TOÁN
Thời gian làm bài : 45 phút

I – Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất. ( 5 điểm)
Bài 1:
Kết quả của phép nhân 21 817 x 4 là :
a. 87 268 b. 65 241 c. 84 248
Bài 2: Kết quả của phép trừ 6 1 503 –51 4 32 là:

a. 10171 b. 10 071 c. 10 031
Bài 3: Kết quả phép cộng 71 462 + 1890 là:

a. 89 362 b. 72 352 c. 73 352

Bài 4: - Giá trị của biểu thức 97 353 : (9-6) bằng:
a. 34521 b. 32451 c. 23451

Bài 5: - Cho dãy số : 20 091 ; 20 191 ; 20 291 ; 20 391; 20 491 ; 20 591 ; 20 691 ;
20 791 ; 20 891; 20 991. Trong dãy số trên có tất cả là:
a. 9 số b. 10 số c. 11 số.

Bài 6: Kết quả của phép chia 83 523 : 3 là :

a. 27 841
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Hạnh
Dung lượng: 17,88KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)