đề kiểm tra HKII hóa 8. có ma trận và đáp án
Chia sẻ bởi Vi Thị Liêm |
Ngày 17/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra HKII hóa 8. có ma trận và đáp án thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN HOÁ 8
************************
MA TRẬN HAI CHIỀU
Cấp độ
Tên
chủ đề
(nội dung,chương...)
Nhận
biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ
cao
Chủ đề 1
Lập phương trình hoá học
Cân bằng được các phương trình phản ứng
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
2đ
20%
1
2đ
20%
Chủ đề 2
Axit, bazơ, muối
HS dựa vào tính chất hóa học của Axit làm quỳ chuyển màu đỏ, Bazơ làm quỳ chuyển màu xanh, muối không có tính chất đó để nhận biết được từng chất(câu 2)
HS dựa vào khái niêm và cách gọi tên của axit, ,bazơ, muối để phân loại và gọi tên các hợp chất vô cơ.(câu 3)
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ :
1
2đ
20%
1
3đ
30%
2
5đ
50%
Chủ đề 3
Nồng độ dung dịch
HS biết vận dụng biểu thức tính nồng độ mol và nồng độ phần trăm để làm bài tập
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ :
1
3đ
30%
1
3đ
30%
Tổng số câu :
Tổng số điểm :
Tỉ lệ :
1
2đ
20%
1
2đ
20%
2
6đ
60%
4
10đ
100%
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
MÔN HOÁ HỌC 8
Thời gian: 45 phút
******************************
Câu 1: (2đ)
Lập các phương trình phản ứng sau:
a) P + O2 P2O5
Fe + HCl -> FeCl2 + H2
Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2
Na + H2O -> NaOH + H2
Câu 2: (2đ)
Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các lọ bị mất nhãn sau:
KOH, H2SO4, CuCl2
Câu 3: (3đ)
Hãy phân loại và gọi tên các chất sau:
HCl, FeCl2, NaOH, HNO3, H2SO4, KOH, Ca(OH)2, Na2SO4, FeSO4
Câu 4: (3đ)
Hòa tan 8 g CuSO4 vào 100 ml H2O. Tính nồng độ mol và nồng độ phần trăm của dung dịch thu được? Biết 100 ml H2O = 100g
Cho biết Cu = 64, S = 32, O = 16
…………………….. Hết …………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Nội dung
Điểm
1
a) 4P + 5O2 2P2O5
b) Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
c) 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2
Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử và đánh dấu.
- Cho quỳ tím vào ba mẫu thử trên. Ta thấy:
+ Mẫu nào làm cho quỳ tím chuyển sang màu đỏ là H2SO4
+ Mẫu nào làm cho quỳ tím chuyển sang màu xanh là KOH
+ Không làm quỳ tím chuyển màu là CuCl2
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3
Axit
Tên gọi
1đ
1đ
1đ
HCl:
Axit clohiđric
HNO3:
Axit photphoric
H2SO4:
Axit sunfuric
Bazơ
Tên gọi
NaOH:
Natrihiđroxit
KOH:
Kalihiđroxit
Ca(OH)2:
Canxihiđroxit
Muối
Tên gọi
FeCl2:
Sắt (II) clorua
Na2SO4:
Natri sunfat
FeSO4:
Sắt sunfat
4
*) n CuSO4 = m : M = 8 ; 160 = 0,05 (mol)
-> CM = n : V = 0,05 : 0,1 = 0,5M
*) m dd = m H2O + m CuSO4 = 100 + 8 = 108 (g)
C% = (mct : mdd) . 100%
= (8 : 108) . 100% = 7,4%
0,5đ
1đ
0,5đ
1đ
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN HOÁ 9
************************
MA TRẬN HAI CHIỀU
************************
MA TRẬN HAI CHIỀU
Cấp độ
Tên
chủ đề
(nội dung,chương...)
Nhận
biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ
cao
Chủ đề 1
Lập phương trình hoá học
Cân bằng được các phương trình phản ứng
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
2đ
20%
1
2đ
20%
Chủ đề 2
Axit, bazơ, muối
HS dựa vào tính chất hóa học của Axit làm quỳ chuyển màu đỏ, Bazơ làm quỳ chuyển màu xanh, muối không có tính chất đó để nhận biết được từng chất(câu 2)
HS dựa vào khái niêm và cách gọi tên của axit, ,bazơ, muối để phân loại và gọi tên các hợp chất vô cơ.(câu 3)
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ :
1
2đ
20%
1
3đ
30%
2
5đ
50%
Chủ đề 3
Nồng độ dung dịch
HS biết vận dụng biểu thức tính nồng độ mol và nồng độ phần trăm để làm bài tập
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ :
1
3đ
30%
1
3đ
30%
Tổng số câu :
Tổng số điểm :
Tỉ lệ :
1
2đ
20%
1
2đ
20%
2
6đ
60%
4
10đ
100%
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
MÔN HOÁ HỌC 8
Thời gian: 45 phút
******************************
Câu 1: (2đ)
Lập các phương trình phản ứng sau:
a) P + O2 P2O5
Fe + HCl -> FeCl2 + H2
Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2
Na + H2O -> NaOH + H2
Câu 2: (2đ)
Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các lọ bị mất nhãn sau:
KOH, H2SO4, CuCl2
Câu 3: (3đ)
Hãy phân loại và gọi tên các chất sau:
HCl, FeCl2, NaOH, HNO3, H2SO4, KOH, Ca(OH)2, Na2SO4, FeSO4
Câu 4: (3đ)
Hòa tan 8 g CuSO4 vào 100 ml H2O. Tính nồng độ mol và nồng độ phần trăm của dung dịch thu được? Biết 100 ml H2O = 100g
Cho biết Cu = 64, S = 32, O = 16
…………………….. Hết …………………..
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Nội dung
Điểm
1
a) 4P + 5O2 2P2O5
b) Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
c) 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2
Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử và đánh dấu.
- Cho quỳ tím vào ba mẫu thử trên. Ta thấy:
+ Mẫu nào làm cho quỳ tím chuyển sang màu đỏ là H2SO4
+ Mẫu nào làm cho quỳ tím chuyển sang màu xanh là KOH
+ Không làm quỳ tím chuyển màu là CuCl2
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3
Axit
Tên gọi
1đ
1đ
1đ
HCl:
Axit clohiđric
HNO3:
Axit photphoric
H2SO4:
Axit sunfuric
Bazơ
Tên gọi
NaOH:
Natrihiđroxit
KOH:
Kalihiđroxit
Ca(OH)2:
Canxihiđroxit
Muối
Tên gọi
FeCl2:
Sắt (II) clorua
Na2SO4:
Natri sunfat
FeSO4:
Sắt sunfat
4
*) n CuSO4 = m : M = 8 ; 160 = 0,05 (mol)
-> CM = n : V = 0,05 : 0,1 = 0,5M
*) m dd = m H2O + m CuSO4 = 100 + 8 = 108 (g)
C% = (mct : mdd) . 100%
= (8 : 108) . 100% = 7,4%
0,5đ
1đ
0,5đ
1đ
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN HOÁ 9
************************
MA TRẬN HAI CHIỀU
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vi Thị Liêm
Dung lượng: 100,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)