ĐỀ KIỂM TRA HKII HÓA 8

Chia sẻ bởi Trần Thị Minh Tươi | Ngày 17/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HKII HÓA 8 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:



PGD-ĐT-BỐ TRẠCH TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 8 HỌC KII
Trường THCS Hoàn Trạch NĂM HỌC 2011-2012



Mạch Kiến Thức
Nội Dung

Biết
Hiểu
Vận Dụng
Tổng

Chương 1,2: CTHH, PTHH
Câu1: (2Đ)


1 (2Đ)

Chương 3: Mol Và Tính Toán Hoá Học
Câu 2: (2Đ)

 Câu 4: ( 3 Đ)
2 (4 Đ)

Chương 4,5:Hiđrô và nước

Câu3 (3 Đ)

1 (4 Đ)

Tổng
2 (4Đ)
1 (3Đ)
1 (3 Đ)
4 (10 Đ)






























PHÒNG GD-ĐT BỐ TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ II
TRƯỜNG THCS HOÀN TRẠCH NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn: Hóa ; Khối : 8
MÃ ĐỀ :01 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Học sinh làm bài trên giấy thi. Cần ghi rõ họ tên, lớp, môn thi và mã đề vào tờ giấy làm bài.)

Câu 1: (2,0 điểm). Hoàn thành các phương trình hoá học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào
a) KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + ?
b) Al + ?  Al2O3
c) Zn + HCl  ZnCl2 + ? 
d) Fe2O3 + ?  Fe + H2O
Câu 2: (2,0 điểm). Viết các phương trình phản ứng theo dãy chuyển hoá sau:
a) Ca CaO Ca(OH)2 b) S SO2 H2SO3
Câu 3: (3,0 điểm). Có 2 chất rắn màu trắng là CaO và P2O5. Có thể dùng nước và quì tím để nhận biết được mỗi chất không?. Hãy giải thích và viết các phương trình phản ứng xảy ra
Câu 4: (3,0 điểm). Cho 13g kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric (dư)
Viết phương trình hoá học cho phản ứng trên
Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc)
Nếu dùng toàn bộ lượng hiđro bay ra ở trên đem khử 12g bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư? Dư bao nhiêu gam?

(Cho: H = 1 , O = 16 , Cu = 64 , Zn = 65)

Duyệt của CM GVBM


Hoàng Đức Hoà Nguyễn Thị Quyên
















PGD-ĐT-BỐ TRẠCH ĐÁPÁN ĐỀ KIỂM TRA HOÁ 8 HỌC KÌ II
Trường THCS Hoàn Trạch NĂM HỌC 2011-2012


Đề số1

Câu 1: (2,0 điểm).Hoàn thành và chỉ đúng từng loại phản ứng, mỗi PƯ + 0,5 điểm, nếu thiếu hoặc nêu sai mỗi trường hợp – 0,25 điểm
a) 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 (Phản ứng phân huỷ)
b) 4Al + 3O2  2Al2O3 (Phản ứng hoá hợp)
c) Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2  (Phản ứng thế)
d) Fe2O3 + H2  2Fe + 3H2O ( Phản ứng oxi hoá - khử)
Câu 2: (2,0 điểm).Thực hiện đúng mỗi biến hoá + 0,5 điểm. Nếu thiếu cân bằng – 0,25 điểm cho mỗi phản ứng
(1) 2Ca + O2  2CaO (1) S + O2  SO2
(2) CaO + H2OCa(OH)2 (2) SO2 + H2O  H2SO3
Câu 3: (3,0 điểm).Có thể dùng nước và quì tím để nhận biết mỗi chất
Cho 2 chất rắn vào ống nghiệm đựng nước, khuấy đều tạo thành dung dịch rồi nhúng quì tím vào. Nếu quì tím hoá xanh thì chất rắn là CaO, nếu quì tím hoá đỏ thì chất rắn là P2O5 (0,75 điểm)
Giải thích:
CaO là oxit bazơ phản ứng với nước tạo thành dung dịch Ca(OH)2 làm quì tím hoá xanh (0,75 điểm)
P2O5 phản ứng với nước tạo thành dung dịch axit H3PO4 làm quì tím hoá
đỏ (0,5 điểm)
PTHH: CaO + H2O  Ca(OH)2 (0,5 điểm)
P2O5 + H2O  H3PO4 (0,5 điểm)
Câu 4: (3,0 điểm).
a) Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2
b) 0,2 mol 0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Minh Tươi
Dung lượng: 136,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)