đề kiểm tra HKII công nghệ

Chia sẻ bởi Vũ Thái Bình | Ngày 17/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra HKII công nghệ thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT ĐẮKHÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Năm học: 2010 - 2011
Môn: Công nghệ 7
Thời gian: 45 phút


MA TRẬN

Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng




Thấp
Cao


Kĩ thuật gieo trồng và khai thác bảo vệ rừng
04 tiết
Nêu được các bước trồng cây
Phân loại các dạng khai thác rừng

Các biện pháp bảo vệ rừng và đất rừng


20% = 3,0 điểm
20% = 0,5 điểm
20% = 0,5 điểm

60% = 2,0 đ
3,0

Kỹ thuật chăn nuôi

14 tiết
Vai trò trong chăn nuôi và sự sinh trưởng phát dục của vật nuôi
Biết được cách chọn giồng và nhân giống trong chăn nuôi
Các phương pháp chế biến thức ăn



50% = 3,5 điểm
30% = 1,0 điểm
30% = 1,0 điểm
40%= 1,5đ

3,5

Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi

05 tiết
Biết được tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh
Nêu được khái niệm vắc xin và tác dụng của vắc xin
Cần chú ý khi sử dụng vắc xin



30% = 3,5 điểm
20% = 0,5 điểm
60% = 2,5 điểm
20% = 0,5đ

3,5

Tổng
4 Câu
2,0 điểm
3 câu
4,0 điểm
2 câu
2,0 điểm
1 câu
2,0 điểm

10,0
















PHÒNG GD & ĐT ĐẮKHÀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Năm học: 2010 – 2011
Môn: Công nghệ 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề A
I. Phần trắc nghiệm: (3,5điểm)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đầu ý chọn đúng:
Câu 1: Các bước trồng cây bằng rễ trần là:
A. Tạo lỗ trong hố đất, đặt cây vào lỗ trong hố, lấp đất kín gốc cây, nén đất, vun gốc.
B. Rạch bỏ vỏ bầu, vun gốc
C. Đặt cây vào lỗ trong hố, nén đất, vun gốc
D. Lấp và nén đất lần 1, lấp và nén đất lần 2, vun gốc.
Câu 2: Các loại khai thác rừng là:
A. Khai thác rừng nhưng không trồng rừng
B. Khai thác trắng, khai thác dần, khai thác chọn
C. Trồng lại rừng sau khi khai thác
D. Khai thác rừng để rừng tự phục hồi
Câu 3. Vai trò của chăn nuôi là:
A. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác
B. Cung cấp thịt, trứng, sữa.
C. Cung cấp các loại vắc xin.
D. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
Câu 4. Đặc điểm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi:
A. Theo giai đoạn, theo chu kì, Không đồng đều. B. Theo giai đoạn
C. Theo chu kì D. Không đồng đều
Câu 5. Chọn giống vật nuôi là:
A. Không căn cứ vào mục đích chăn nuôi
B. Chọn giống vật nuôi tốt
C. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi dực cái giữ lại làm giống
D. Nuôi dưỡng vật nuôi đủ dinh dưỡng
Câu 6. Nhân giống vật nuôi phải xác định:
A. Chọn lọc ra những vật nuôi tốt
B. Xác định rõ mục đích, chọn phối tốt không ngừng chọn lọc và nuôi dưỡng tốt
C. Tăng nhanh số lượng cá thể
D. Chọn những đặc tính tốt của giống
Câu 7. Chuồng nuôi hợp vệ sinh là:
A. Độ ẩm trong chuồng từ 50 - 60 %
B. Không khí chứa nhiều khí độc hại
C. Nhiệt độ thích hợp, độ ẩm 60 - 75%, độ thông thoáng tốt, độ chiếu sáng thích hợp, ít khí độc
D. Vệ sinh trong chuồng nuôi bẩn
II. Phần tự luận: (6,5đ)
Câu 1: (1,5điểm) Ở địa phương em dự trữ thức ăn cho vật nuôi bằng phương pháp nào?
Câu 2: (2,0đ) Theo em cần làm gì để bảo vệ tài nguyên rừng và đất rừng?
Câu 3: (3,0đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thái Bình
Dung lượng: 73,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)