De kiem tra HKII co dap án+ma tran
Chia sẻ bởi Phạm Thị Duyên |
Ngày 12/10/2018 |
78
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra HKII co dap án+ma tran thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề kiểm tra học kỳ II. Môn Toán lớp 6
Chủ đề chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN TL
TN TL
TN TL
1. Số nguyên (phép nhân, tính chất chia hết, bội ước )
2 1
0,5 0,5
1
0,25
1
0,25
5
1,5
2. Phân số
2 1
0, 5 0, 5
2 2
0, 5 2
2 2
0,5 2
11
6
3. Góc
1 1
0,25 0,5
1
0,5
1 1
0,25 1
5
2,5
Cộng
8
2,75
6
3,25
7
4
21
10
Phòng GD&ĐT hồng bàng
Trường thcs quán toan
Thứ ngày tháng năm
Đề kiểm tra Học kỳ II
Môn : Toán ( thời gian 90’)
Họ và tên : ……………………………………. Lớp : 6
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Phần 1. Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Câu 1. (2 điểm )Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1) Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau với a,b,c,d là các số nguyên :
A. Nếu a>b và c>0 thì ac>bc ; B. nếu a>b thì a+c>b+c
C. Nếu a>b và b>c thì a>c ; D. Nếu a>b và c<0 thì ac>bc
2) Cho a là một số nguyên âm , để tích a.b là một số nguyên dương thì b phải là :
A. Số nguyên dương ; B. Số nguyên âm ; C. số nguyên ; D. số 0
3) Số ước của 13 là : A. 1 ; B. 2 ; C. 3 ; D. 4
4) cho n là số nguyên biết n+1 chia hết cho n-2 , tìm đáp án sai : A. 1 ; B. -2 ; C. 5 ; D. -1
5) Cách viết không cho ta phân số là : A. ; B. ; C; D.
6) Cho x-(-9)=7, số x bằng : A. -2 ; B. 2 ; C. -16 ; D. 16
7) Cho đường tròn tâm O có bán kính R = 5cm. Lấy một điểm M sao cho OM = 3 cm khi đó :
A. Điểm M nằm trên đường tròn tâm O . ; B. Điểm M nằm bên trong đường tròn tâm O .
C. Điểm M nằm bên ngoài đường tròn tâm O . ; D. Một đáp án khác .
8) Số tam giác có trong hình vẽ là :
A. 6 tam giác ; B. 7 tam giác
C. 8 tam giác ; D. 9 tam giác
Câu 2. (1 điểm) Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp .
Câu
Đúng
Sai
9) giờ bằng 10phút
10) của 76m là 19dm
11) 62,5% của 96 tạ là 60tạ
12) Tỉ số phần trăm của hai số 5 và 8 là 52,5%
Phần II. Tự luận
Câu 1. Tính ( 1 điểm ) : a) b)
Câu 2. Tìm x biết ( 1 điểm ) a) ; b)
Câu 3. ( 2 điểm). Một trường THCS có 588 học sinh, Biết số học sinh của khối 7
Chủ đề chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN TL
TN TL
TN TL
1. Số nguyên (phép nhân, tính chất chia hết, bội ước )
2 1
0,5 0,5
1
0,25
1
0,25
5
1,5
2. Phân số
2 1
0, 5 0, 5
2 2
0, 5 2
2 2
0,5 2
11
6
3. Góc
1 1
0,25 0,5
1
0,5
1 1
0,25 1
5
2,5
Cộng
8
2,75
6
3,25
7
4
21
10
Phòng GD&ĐT hồng bàng
Trường thcs quán toan
Thứ ngày tháng năm
Đề kiểm tra Học kỳ II
Môn : Toán ( thời gian 90’)
Họ và tên : ……………………………………. Lớp : 6
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Phần 1. Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Câu 1. (2 điểm )Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1) Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau với a,b,c,d là các số nguyên :
A. Nếu a>b và c>0 thì ac>bc ; B. nếu a>b thì a+c>b+c
C. Nếu a>b và b>c thì a>c ; D. Nếu a>b và c<0 thì ac>bc
2) Cho a là một số nguyên âm , để tích a.b là một số nguyên dương thì b phải là :
A. Số nguyên dương ; B. Số nguyên âm ; C. số nguyên ; D. số 0
3) Số ước của 13 là : A. 1 ; B. 2 ; C. 3 ; D. 4
4) cho n là số nguyên biết n+1 chia hết cho n-2 , tìm đáp án sai : A. 1 ; B. -2 ; C. 5 ; D. -1
5) Cách viết không cho ta phân số là : A. ; B. ; C; D.
6) Cho x-(-9)=7, số x bằng : A. -2 ; B. 2 ; C. -16 ; D. 16
7) Cho đường tròn tâm O có bán kính R = 5cm. Lấy một điểm M sao cho OM = 3 cm khi đó :
A. Điểm M nằm trên đường tròn tâm O . ; B. Điểm M nằm bên trong đường tròn tâm O .
C. Điểm M nằm bên ngoài đường tròn tâm O . ; D. Một đáp án khác .
8) Số tam giác có trong hình vẽ là :
A. 6 tam giác ; B. 7 tam giác
C. 8 tam giác ; D. 9 tam giác
Câu 2. (1 điểm) Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp .
Câu
Đúng
Sai
9) giờ bằng 10phút
10) của 76m là 19dm
11) 62,5% của 96 tạ là 60tạ
12) Tỉ số phần trăm của hai số 5 và 8 là 52,5%
Phần II. Tự luận
Câu 1. Tính ( 1 điểm ) : a) b)
Câu 2. Tìm x biết ( 1 điểm ) a) ; b)
Câu 3. ( 2 điểm). Một trường THCS có 588 học sinh, Biết số học sinh của khối 7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Duyên
Dung lượng: 145,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)