Đề kiểm tra HKII
Chia sẻ bởi Đào Huy Hoàng |
Ngày 14/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HKII thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Tên: KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN VẬT LÝ 6
Thời gian làm bài: 60 phút;
A. Trắc nghiệm khách quan: ()
I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng nhất trong các câu sau: (2đ)
1. Hiện tượng nào kể sau là sự bay hơi?
A. Hồ cạn nước vào mùa nắng. B. Mồ hôi ở da bị khô khi ra gió.
C. Mùi thơm tỏa ra từ nước lọ hoa. D. Tất cả các hiện tượng trên.
2. Hiện tượng nào kể sau là sự ngưng tụ?
A. Nước từ cao chảy xuóng thấp. B. Da đổ mồ hôi sau khi tập thể dục.
C. Ở nắp nồi đun nước có bám các giọt nước nhỏ. D. Tất cả các ý trên.
3. Hiện tượng nào kể sau là sự đông đặc?
A. Nướng bánh trong lò cho cứng. B. Phơi gạch từ đát sét cho rắn lại.
C. Đúc các bộ phận bằng cách đổ gang vào khuôn. D. Tất cả các hiện tượng trên.
4. Trong các cách sắp xếp dưới đây cho các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều; cách sắp xếp nào đúng.
A. Rắn - khí - lỏng. B. Lỏng - rắn - khí.
C. Rắn - lỏng - khí. D. Lỏng - khí - rắn.
5. Một viên bi làm bằng kim loạ, khi đun nóng nhiệt độ tăng thì:
A. Viên bi nở ra. B. Viên bi nhỏ lại
C. Viên bi không thay đổi. D. Cả ba ý trên đều sai.
6. Không khí nóng nhẹ hơn không khí lạnh vì
A. Khối lượng riêng của không khí nóng nhỏ hơn.
B. Khối lượng của không khí nóng nhỏ hơn.
C. Khối lượng của không khí nóng lớn hơn.
D. Khối lượng riêng của không khí nóng lớn hơn.
7. Nhiệt độ của một chất trong nhiệt giai Xen xi ut là 650. Nhiệt độ tương ứng trong nhiệt giai Faren hai là:
A. 97oF B. 1170F
C. 149oF D. 139oF
8. Nhiệt độ của một chất trong nhiệt giai Faren hai là 1220F. Nhiệt độ tương ứng trong nhiệt giai Xen xi ut là:
A. 90oC B. 50oC
C. 80oC D. 102oC
II. Hãy đánh dấu ( vào ô trả lời thích hợp. (2đ)
Đ
S
1. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
2. Các chất lỏng, chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
3. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng
4. Chất rắn nở vì nhiệt ít hơn chất lỏng.
5. Mặt thoáng càng rộng, tốc độ bay hơi càng chậm
6. Nhiệt độ càng cao tốc độ bay hơi xảy ra càng nhanh
7. Nhiệt độ càng thấp sự bay hơI diễn ra càng chậm
8. Khi có gió sự bay hơI xảy ra chậm
B. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1 (2 đ) Tại sao khi để xe đạp ngoài nắng thì dễ làm cho lốp xe bị xẹp hoặc bị nổ?
Câu 2.(2 đ) Mùa hè trên ruộng lúa người ta thường thả bèo hoa dâu. Vì sao?
Câu 3. (2 đ) Sau đây là bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất rắn được đun nóng liên tục
Thời gian ( phút )
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
Nhiệt độ ( oC )
86
84
82
80
80
80
78
74
70
64
58
a. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian
Thời gian làm bài: 60 phút;
A. Trắc nghiệm khách quan: ()
I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng nhất trong các câu sau: (2đ)
1. Hiện tượng nào kể sau là sự bay hơi?
A. Hồ cạn nước vào mùa nắng. B. Mồ hôi ở da bị khô khi ra gió.
C. Mùi thơm tỏa ra từ nước lọ hoa. D. Tất cả các hiện tượng trên.
2. Hiện tượng nào kể sau là sự ngưng tụ?
A. Nước từ cao chảy xuóng thấp. B. Da đổ mồ hôi sau khi tập thể dục.
C. Ở nắp nồi đun nước có bám các giọt nước nhỏ. D. Tất cả các ý trên.
3. Hiện tượng nào kể sau là sự đông đặc?
A. Nướng bánh trong lò cho cứng. B. Phơi gạch từ đát sét cho rắn lại.
C. Đúc các bộ phận bằng cách đổ gang vào khuôn. D. Tất cả các hiện tượng trên.
4. Trong các cách sắp xếp dưới đây cho các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều; cách sắp xếp nào đúng.
A. Rắn - khí - lỏng. B. Lỏng - rắn - khí.
C. Rắn - lỏng - khí. D. Lỏng - khí - rắn.
5. Một viên bi làm bằng kim loạ, khi đun nóng nhiệt độ tăng thì:
A. Viên bi nở ra. B. Viên bi nhỏ lại
C. Viên bi không thay đổi. D. Cả ba ý trên đều sai.
6. Không khí nóng nhẹ hơn không khí lạnh vì
A. Khối lượng riêng của không khí nóng nhỏ hơn.
B. Khối lượng của không khí nóng nhỏ hơn.
C. Khối lượng của không khí nóng lớn hơn.
D. Khối lượng riêng của không khí nóng lớn hơn.
7. Nhiệt độ của một chất trong nhiệt giai Xen xi ut là 650. Nhiệt độ tương ứng trong nhiệt giai Faren hai là:
A. 97oF B. 1170F
C. 149oF D. 139oF
8. Nhiệt độ của một chất trong nhiệt giai Faren hai là 1220F. Nhiệt độ tương ứng trong nhiệt giai Xen xi ut là:
A. 90oC B. 50oC
C. 80oC D. 102oC
II. Hãy đánh dấu ( vào ô trả lời thích hợp. (2đ)
Đ
S
1. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
2. Các chất lỏng, chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
3. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng
4. Chất rắn nở vì nhiệt ít hơn chất lỏng.
5. Mặt thoáng càng rộng, tốc độ bay hơi càng chậm
6. Nhiệt độ càng cao tốc độ bay hơi xảy ra càng nhanh
7. Nhiệt độ càng thấp sự bay hơI diễn ra càng chậm
8. Khi có gió sự bay hơI xảy ra chậm
B. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1 (2 đ) Tại sao khi để xe đạp ngoài nắng thì dễ làm cho lốp xe bị xẹp hoặc bị nổ?
Câu 2.(2 đ) Mùa hè trên ruộng lúa người ta thường thả bèo hoa dâu. Vì sao?
Câu 3. (2 đ) Sau đây là bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất rắn được đun nóng liên tục
Thời gian ( phút )
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
Nhiệt độ ( oC )
86
84
82
80
80
80
78
74
70
64
58
a. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Huy Hoàng
Dung lượng: 84,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)