ĐÈ KIỂM TRA HKI TOAN + TV TT22

Chia sẻ bởi Nguyễn Vũ Trường | Ngày 08/10/2018 | 83

Chia sẻ tài liệu: ĐÈ KIỂM TRA HKI TOAN + TV TT22 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TH Trà vong C. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Lớp: 3 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I
Môn thi: Toán
(Thời gian làm bài 40 phút, không kể thời gian chép đề)
I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1:( 1đ)
Phép nhân 46 x 2 có tích là là:              
A. 23                    B. 32                    C. 92
Câu 2: Tính. ( 2đ)
a/. 364 dam – 34 dam = ……dam.
A. 30 dam                   B. 330 dam                C. 398 dam
b/. 5m 4dm  =   …….. dm                                  
A. 54 dm                  B.504 dm                 C. 540 dm
Câu 3: Giá trị của biểu thức 25 x 2  + 30 là: (1 điểm)
A. 50          B. 80           C. 85
Bài 4. Hình ABCD có số góc vuông là: (1 điểm)
A. 2 A B
B. 3
C. 4 D C
Bài 5. Giá trị của biểu thức: 27 : 3 + 45 là: (1 điểm)
A. 54 B. 55 C. 56
PHẦN II: Tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (1điểm)
a/ 493 +  325                 b/ 928  -  356                 c/ 186  x  5                d/ 639  :  3 
câu 2: Tìm (1 đ)
81 – x = 27 4 x X = 32
Câu 3: Bài toán:
- Lan có quyển truyện dày 144 trang? Lan đã đọc được 1/3 số trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa để hết quyển truyện?  (2 điểm)

























ĐÁP ÁN MÔN TOÁN HỌC KÌ I KHỐI 3
Phần I: Phần trắc nhiệm (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Phép nhân 46 x 2 có tích là là:              
C. 92
Câu 2: Tính (2 Điểm) Mỗi phép tính đúng được 1 điểm
a. 364 dam – 34 dam = ……dam  (1 điểm)
B. 330                 
b. 5m 4dm  =   …….. dm     (1 điểm)                             
A. 54                   
Câu 3: (1 Điểm) Giá trị của biểu thức 25 x 2  + 30 là
B. 80   
Bài 4. Hình ABCD có số góc vuông là: (1 Điểm)
2
Bài 5. Giá trị của biểu thức: 27 : 3 + 45 là: (1 điểm)
A. 54
PHẦN II: Tự luận (4 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (1điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
a. 818 b. 572 c. 930 d. 213 
Câu 2: Tìm x (1 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 1 điểm
81 – x = 27 4 x X = 32
X = 81 – 27 X = 32 : 4
X = 54 X = 8
Câu 4: (2 điểm)




Bài giải
Số trang Lan đã đọc được là:
144 : 3 = 48 (trang)
Số trang còn lại Lan phải đọc là là:
144 – 48 = 96 (trang)
Đáp số : 96 trang
- Đúng mỗi câu lời giải được 0,25 đ
- Đúng mỗi phép tính được 0,5 đ
- Đúng đáp số được 0,5 đ



















TRƯỜNG TH Trà Vong C CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Lớp: 3 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I
Môn thi: Tiếng Việt
(Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian chép đề)
I./ Phần đọc : (10 đ)
A. Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt
I. Đọc thành tiếng (3 điểm)
HS bốc thăm và đọc một đoạn khoảng 50 tiếng/ phút và trả lời một câu hỏi một trong các bài tập đọc sau:
1. Nắng phương nam (TV 3 tập 1 trang 94)
2. Luôn nghĩ đến miền Nam (TV 3 tập 1 trang 100)
3. Người con của Tây Nguyên (TV 3 tập 1 trang 103)
4. Cửa Tùng (TV 3 tập 1 trang 109)
5. Người liên lạc nhỏ (TV 3 tập 1 trang 112)
6. Hũ bạc của người cha (TV 3 tập 1 trang 121)
7. Đôi bạn (TV 3 tập 1 trang 130)
II. Đọc hiểu (7 điểm)
* Đọc thầm bài: "Cửa Tùng" sau đó
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Vũ Trường
Dung lượng: 84,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)