Đề kiểm tra HKI_Toán lớp 3_6
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HKI_Toán lớp 3_6 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường……………………… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Lớp:………………………… MÔN TOÁN KHỐI 3
Họ và tên:…………………... Năm học : 2011-2012
Thời gian : 90 phút
Điểm
Lời phê của Giáo viên
Người coi:…………………………
Người chấm……………………….
Bài 1: Tính nhẩm (1điểm)
8 x 5 = ……….. 40 : 8 = ……..
7 x 9 =………... 64 : 8 = ……..
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2điểm)
a/ 487 + 304 b/ 665 - 251
…………………… …………………….
…………………… …………………….
…………………… …………………….
…………………… …………………….
c/ 131 x 5 d/ 639 : 3
……………………. ……………………
……………………. ……………………
…………………… ……………………
…………………… ……………………
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức (1 điểm)
a/ 56 + 24 : 6 = b/ 21 x 4 : 7 =
……………………… …………………….
……………………… …………………….
Bài 4: Điền dấu ( >,<,=) (1điểm)
a/ 763 ….. 674
b/ 680 ….. 691
Bài 5 : Tìm x (1điểm)
a/ X x 3 = 249 b/ X : 2 = 346
………………… ………………..
………………… ………………..
………………… ………………..
Bài 6: Khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng (1điểm)
a. Số liền sau của số 739 là:
A. 729 B. 839
C. 740 C. 738
b. Số lớn nhất trong các số 835 , 845, 853, 854 là:
A. 835 B. 845
C. 853 D. 854
Bài 7: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp (1điểm)
Cho hình vuông có cạnh là 9 cm
a. Chu vi hình vuông là: ……………………………….
b. Diện tích hình vuông là: …………………………….
Bài 8: Bài toán ( 2 điểm )
Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 225 kg gạo. Ngày thứ hai bán được số gạo gấp 2 lần ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo?
Bài giải
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
HƯỚNG DẪN CÁCH TÍNH ĐIỂM
Bài 1: Tính nhẩm (1điểm)
Điền đúng kết quả mỗi phép tính được 0,25 điểm
8 x 5 = 40 40 : 8 = 5
7 x 9 = 63 64 : 8 = 8
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2điểm)
a/ 487 + 304 b/ 665 - 251
487 665
+ -
304 251
791 414
c/ 131 x 5 d/ 639 : 3
131 639 3
x 5 6 213
03
655 3
09
9
0
- Đúng mỗi bài tính 0,5 điểm
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức(1 điểm)
- Đúng mỗi bài tính 0,5 điểm
56 + 24 : 6 = b. 21 x 4 : 7 =
= 56 + 4 = 84 : 7
= 60 = 12
Bài 4: Điền dấu ( >,<,=)(1điểm)
a/ 763 > 674
b/ 680 < 691
Bài 5 : Tìm x (1điểm)
a/ X x 3 = 249 b/ X : 2 = 346
X = 249 : 3 X = 346 x 2
X = 83 X = 692
- Làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm
Bài 6: Khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng (1điểm)
-Khoanh đúng mỗi câu tính 0,5 điểm
a. Câu C: 740
b. Câu D: 854
Bài 7 : viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp (1điểm)
Cho hình vuông có cạnh là 9 cm
a . Chu vi hình vuông là: 9 x 4= 36 (cm)
b . Diện tích hình vuông là: 9 x 9= 81(cm2)
-Làm đúng mỗi câu tính 0,5 điểm
Bài 8:
Bài giải
Số kg gạo ngày thứ hai bán là: (0,25điểm)
225 x 2 = 450 (kg ) (0,5điểm)
Số kg gạo cả hai ngày bán là là: (0,25điểm)
450 + 225 = 675 (kg) (0,5 điểm )
Đáp số : 675 kg (0,5 điểm )
Lớp:………………………… MÔN TOÁN KHỐI 3
Họ và tên:…………………... Năm học : 2011-2012
Thời gian : 90 phút
Điểm
Lời phê của Giáo viên
Người coi:…………………………
Người chấm……………………….
Bài 1: Tính nhẩm (1điểm)
8 x 5 = ……….. 40 : 8 = ……..
7 x 9 =………... 64 : 8 = ……..
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2điểm)
a/ 487 + 304 b/ 665 - 251
…………………… …………………….
…………………… …………………….
…………………… …………………….
…………………… …………………….
c/ 131 x 5 d/ 639 : 3
……………………. ……………………
……………………. ……………………
…………………… ……………………
…………………… ……………………
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức (1 điểm)
a/ 56 + 24 : 6 = b/ 21 x 4 : 7 =
……………………… …………………….
……………………… …………………….
Bài 4: Điền dấu ( >,<,=) (1điểm)
a/ 763 ….. 674
b/ 680 ….. 691
Bài 5 : Tìm x (1điểm)
a/ X x 3 = 249 b/ X : 2 = 346
………………… ………………..
………………… ………………..
………………… ………………..
Bài 6: Khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng (1điểm)
a. Số liền sau của số 739 là:
A. 729 B. 839
C. 740 C. 738
b. Số lớn nhất trong các số 835 , 845, 853, 854 là:
A. 835 B. 845
C. 853 D. 854
Bài 7: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp (1điểm)
Cho hình vuông có cạnh là 9 cm
a. Chu vi hình vuông là: ……………………………….
b. Diện tích hình vuông là: …………………………….
Bài 8: Bài toán ( 2 điểm )
Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 225 kg gạo. Ngày thứ hai bán được số gạo gấp 2 lần ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo?
Bài giải
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
HƯỚNG DẪN CÁCH TÍNH ĐIỂM
Bài 1: Tính nhẩm (1điểm)
Điền đúng kết quả mỗi phép tính được 0,25 điểm
8 x 5 = 40 40 : 8 = 5
7 x 9 = 63 64 : 8 = 8
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2điểm)
a/ 487 + 304 b/ 665 - 251
487 665
+ -
304 251
791 414
c/ 131 x 5 d/ 639 : 3
131 639 3
x 5 6 213
03
655 3
09
9
0
- Đúng mỗi bài tính 0,5 điểm
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức(1 điểm)
- Đúng mỗi bài tính 0,5 điểm
56 + 24 : 6 = b. 21 x 4 : 7 =
= 56 + 4 = 84 : 7
= 60 = 12
Bài 4: Điền dấu ( >,<,=)(1điểm)
a/ 763 > 674
b/ 680 < 691
Bài 5 : Tìm x (1điểm)
a/ X x 3 = 249 b/ X : 2 = 346
X = 249 : 3 X = 346 x 2
X = 83 X = 692
- Làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm
Bài 6: Khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng (1điểm)
-Khoanh đúng mỗi câu tính 0,5 điểm
a. Câu C: 740
b. Câu D: 854
Bài 7 : viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp (1điểm)
Cho hình vuông có cạnh là 9 cm
a . Chu vi hình vuông là: 9 x 4= 36 (cm)
b . Diện tích hình vuông là: 9 x 9= 81(cm2)
-Làm đúng mỗi câu tính 0,5 điểm
Bài 8:
Bài giải
Số kg gạo ngày thứ hai bán là: (0,25điểm)
225 x 2 = 450 (kg ) (0,5điểm)
Số kg gạo cả hai ngày bán là là: (0,25điểm)
450 + 225 = 675 (kg) (0,5 điểm )
Đáp số : 675 kg (0,5 điểm )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 62,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)