Đề kiểm tra HKI toán 6
Chia sẻ bởi Vũ Quang Đoàn |
Ngày 12/10/2018 |
66
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HKI toán 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK 1
MÔN
TOÁN
6
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
Chủ đề
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
chủ đề 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Thực hiện được một số phép tính đơn giản,hiểu được các tính chất giao hoán,kết hợp,phân phối
Vận dụng được dấu hiệu chia hết,các tính chất giao hoán,kết hợp ,phân phối
- làm 1 số các bài tập nâng cao về ƯCLN, BCNN
Số câu hỏi
4
1
5
Số điểm
3
0,5
3.5điểm (35%)
Chủ đề 2 : Số Nguyên
Biết được các số nguyên dương,các số nguyên âm,số o,
Tìm và viết được số đối ,giá trị tuyệt đối của một số nguyên,sắp xếp số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm
Vận dụng được các quy tắc thực hiện được các phép tính, các tính chất
- Vận dụng làm các bài tập thực hiện phép tính, tìm x có giá trị tuyệt đối.
Số câu hỏi
3
3
1
2
9
Số điểm
0,75
1.5
0.5
1
3,75điểm (37,5%)
Chủ đề 3 : Đoạn thẳng
Hiểu được các khái niệm tia,đoạnthẳng,hai tia đối nhau,trùng nhau
Vẽ được hình minh họa : Điểmthuộc (không thuộc) đường thẳng ,tia,đoạn thẳng,trung điểm của đoạn thẳng
Vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB để giải bài toán
Số câu hỏi
2
2
1
5
Số điểm
0,75
1,5
0,5
2,75điểm(27,5%)
TS câu hỏi
5
3
7
4
19 Câu
TS Điểm
1,5
1,5
5 2
10điểm (100%)
Tỷ lệ %
15%
15%
50% 20%
PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 6
TRƯỜNG THCS PHÚ THỊ NĂM HỌC2017 - 2018
Thời gian: 90 phút
ĐỀ CHẴN
I. Phần trắc nghiệm
Bài 1(2 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1) Kết quả sắp xếp các số -17; 0; -24; 19 theo thứ tự giảm dần là:
A, -24; -17; 0; 19 B. -24; 19; -17; 0
C. 19; 0;-24; -19 D. 19; 0;-17;-24
2) Kết quả của phép cộng (-35) + 17 là:
a) -18 b) +18 c) - 52 d) + 52
3) Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5 :
a) 125 b) 153 c) 365 d) 135
4) 2có giá trị là
a) 8 b) 16 c) 6 d) 32
Bài 2 (1điểm): Các câu sau đúng hay sai
1) Điểm M nằm giữa A và B nếu AM+MB=AB
2) Đoạn thẳng MN là tập hợp các điểm nằm giữa M và N
3) Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng EF thì IE = IF
4) Hai tia chung gốc là hai tia đối nhau.
II. Phần tự luận(7điểm)
Bài 1(1,5điểm): Thực hiện phép tính hợp lý (nếu có thể)
a) (-316) + 83 + 316 b) 17. 48 + 17. 61 - 9. 17
c) 18 . 22 - [ (28 -23) . 2 +32 ] : 7
Bài 2(1,5điểm): Tìm x biết (2đ)
a) x + 27 = 68 c) 324 : ( x + 5) = 9 c)
Bài 3(1,5điểm): Số học sinh của trường trong khoảng từ 300 đến 500. Mỗi khi xếp hàng 21, hàng 28, hàng 30 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Quang Đoàn
Dung lượng: 89,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)