De kiem tra HKI-Su 6-2013-2014

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Trỗi | Ngày 16/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: de kiem tra HKI-Su 6-2013-2014 thuộc Lịch sử 6

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỬ 6

Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


 Chủ đề :1
Nhà nước Văn Lang
Biết được nhà nước Văn Lang đóng đô ở đâu ,do ai đứng đầu
Hoàn cảnh ra đời của nhà nước Văn Lang
- Vẽ được sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước



Nhận xét về tổ chức
bộ máy nhà nước Văn Lang


Số câu
Số điểm

Số câu:1
Số điểm:0.5
Số câu:1/2
Số điểm:2.5




Số câu: 1/2
Số điểm:0.5

Số câu: 2
Số điểm:3.5
Tỷ lệ: 35 %

 Chủ đề: 2
- Xã hội nguyên thủy
- Cách tính
thời gian trong lịch
sử



Biết được nguyên nhân XH nguyên thủy tan rã.

Cách tính thời gian trong lịch sử



 Số câu
Số điểm


Số câu: 1
Số điểm:0.5

Số câu:1
Số điểm: 0.5

Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10 %

 Chủ đề: 3
Xã hội
cổ đại
Thành tựa văn hóa của XHPT

Biết được lực lượng sản xuất trong XH PĐ
Biết được tên nước ,các giai cấp trong XHCĐ






 Số câu
Số điểm
Số câu: 1
Số điểm: 0.5

Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Số câu: 1
Số điểm:
2.5


Số câu: 3
Số điểm:3.5
Tỷ lệ: 35 %


Số câu: 7.5
Số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%

 Chủ đề: 4
- Thời nguyên thủy trên đất nước ta
- Những chuyển biến trong đời
sống ..

Biết được thời gian , xuất hiện và dấu tích của NTC trên đất nước ta
Biết được những phát minh quan trọng của người NT





 Số câu
Số điểm


Số câu:1
Số điểm:1.5

Số câu:1
Số điểm:0.5




Số câu: 2
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%


 Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Số câu: 2
Số điểm:1
Tỷ lệ:10%
Số câu :1.5
Số điểm: 4
Tỷ lệ:40%

Số câu: 3
Số điểm:1.5
Tỷ lệ:15%
Số câu:1
Số điểm:2.5
Tỷ lệ:25%
Số câu:1
Số điểm: 0.5
Tỷ lệ:5%
Số câu: 0.5
Số điểm:0.5
Tỷ lệ:5 %
Số câu: 9
Số điểm: 10
Tỷ lệ: 100 %











































PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NH: 2013-2014
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN : LỊCH SỬ 6 – THỜI GIAN : 45’

Họ và tên :……………………Lớp …..

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Nguyên nhân chính làm cho xã hội nguyên thuỷ tan rã là:
a. Năng suất lao động tăng. b. Xã hội phân hoá giàu nghèo.
c. Công cụ sản xuất bằng kim loại xuất hiện. d. Có sản phẩm thừa.
Câu 2: Hai phát minh quan trọng của người Việt cổ là :
a. Đồ đá, đồ gốm. b. Thuật luyện kim, nghề nông trồng lúa nước.
c. Đồ gốm, thuật luyện kim. d. Thuật luyện kim, đồ đá.
Câu 3: Năm 1858 thuộc thế kỉ :
a. Thế kỉ XVIII b. Thế kỉ XIX
c. Thế kỉ XX d. Thế kỉ XXI
Câu 4: Lực lượng sản xuất chính trong xã hội cổ đai phương Đông :
a. Quý tộc b.Nô tì
c. Nông dân công xã
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Trỗi
Dung lượng: 83,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)