De kiem tra HKI sinh9 2015
Chia sẻ bởi Dương Biết |
Ngày 15/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra HKI sinh9 2015 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : ……………………………………. KIỂM TRA HỌC KỲ I – ĐỀ A
Lớp : 9 …… MÔN: SINH HỌC 9 (Thời gian: 45 phút)
Giáo viên chấm
Điểm
Nhận xét
I. Trắc nghiệm: (4đ)
A. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (3đ)
Câu 1: Sự hình thành giới tính của nhiều loài được xác định chủ yếu bởi:
a. Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường trong. b. Cơ chế NST xác định giới tính.
c. Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường ngoài. d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 2: Biến dị nào trong các biến dị sau đây không di truyền được ?
a. Đột biến gen. b. Đột biến nhiễm sắc thể. c.Thường biến. d. Biến dị tổ hợp.
Câu 3: Hiện tượng dị bội thể là hiện tượng mà trong tế bào sinh vật:
a. Có sự biến đổi số lượng ở một hoặc 1 số cặp NST.
b.Có sự biến đổi số lượng ở một hoặc 1 số cặp gen .
c. Có sự biến đổi số lượng ở một hoặc 1 số cặp Nuclêôtit .
Câu 4: Chất mang và truyền đạt thông tin di truyền là:
a. ADN b. Prôtêin c. m ARN. d. r ARN.
Câu 5: Kiểu gen nào dưới đây tạo 1 giao tử:
a. AaBb b. aaBB c. AABb. d. AaBB.
Câu 6: Một trong những điểm của thường biến là:
a. Biến đổi kiểu gen được tác động của môi trường.
b. Biến đổi kiểu hình do đột biến gen dưới tác động của môi trường.
c. Biến đổi kiểu hình không liên quan đến biến đổi của kiểu gen, do đó không di truyền được.
Câu 7: Kiểu hình là kết quả của:
a. Sự tương tác của kiểu gen và môi trường. b.Sự tương tác của kiểu hình và môi trường.
c. Sự tương tác của môi trường khí hậu với thổ nhưỡng (đất đai). d. Cả a, b, c đều sai
Câu 8: Chức năng không có ở prôtêin là:
a. Bảo vệ cơ thể. b. Xúc tác quá trình trao đổi chất
c. Điều hòa quá trình trao đổi chất d. Truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 9: Từ mỗi tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho ra:
a. 1 tinh trùng. b. 2 tinh trùng. c. 4 tinh trùng. d. 8 tinh trùng.
Câu 10: Nguyên nhân phát sinh các bệnh, tật di truyền ở người:
a. Do tác nhân lí hóa trong tự nhiên. b. Do ô nhiễm môi trường.
c. Do rối loạn quá trình trao đổi chất nội bào. d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 11: Đột biến là:
a. Biến đổi xảy ra trong kiểu gen. b. Sự thay đổi kiểu hình.
c. Biến đổi xảy ra trong ADN và NST. d. Cả a và b đều đúng
Câu 12: Loại ARN nào có chức năng vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin:
a. mARN. b. rARN c. tARN. d. Cả b và c đều đúng
B. Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B cho thích hợp: (1đ)
Cột A Cột B
1. Đột biến NST
a. Các cá thể mang tế bào 3n, 4n , 5n, …
2 .Bệnh Đao
b. Làm thay đổi số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các Nuclêôtit
3 .Thể đa bội
c. Làm biến đổi trong cấu trúc NST (về mặt cấu trúc và số lượng)
4 .Đột biến gen
d. Thể 3 nhiễm ở cặp NST số 21 ở người.
Trả lời : 1………. , 2 …….. , 3 ……… , 4 ……….
II. Tự luận : (6đ)
(3đ) Nêu cấu tạo, thành phần hóa học của ARN ? ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào?
Nêu mối quan hệ gen với ARN ?
(2đ) Qua mô hình cấu trúc không gian của ADN, hãy mô tả lại cấu trúc không gian của phân tử ADN?
Cách lắp ráp mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN.
(1đ) Ở cà chua, gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với
Lớp : 9 …… MÔN: SINH HỌC 9 (Thời gian: 45 phút)
Giáo viên chấm
Điểm
Nhận xét
I. Trắc nghiệm: (4đ)
A. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (3đ)
Câu 1: Sự hình thành giới tính của nhiều loài được xác định chủ yếu bởi:
a. Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường trong. b. Cơ chế NST xác định giới tính.
c. Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường ngoài. d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 2: Biến dị nào trong các biến dị sau đây không di truyền được ?
a. Đột biến gen. b. Đột biến nhiễm sắc thể. c.Thường biến. d. Biến dị tổ hợp.
Câu 3: Hiện tượng dị bội thể là hiện tượng mà trong tế bào sinh vật:
a. Có sự biến đổi số lượng ở một hoặc 1 số cặp NST.
b.Có sự biến đổi số lượng ở một hoặc 1 số cặp gen .
c. Có sự biến đổi số lượng ở một hoặc 1 số cặp Nuclêôtit .
Câu 4: Chất mang và truyền đạt thông tin di truyền là:
a. ADN b. Prôtêin c. m ARN. d. r ARN.
Câu 5: Kiểu gen nào dưới đây tạo 1 giao tử:
a. AaBb b. aaBB c. AABb. d. AaBB.
Câu 6: Một trong những điểm của thường biến là:
a. Biến đổi kiểu gen được tác động của môi trường.
b. Biến đổi kiểu hình do đột biến gen dưới tác động của môi trường.
c. Biến đổi kiểu hình không liên quan đến biến đổi của kiểu gen, do đó không di truyền được.
Câu 7: Kiểu hình là kết quả của:
a. Sự tương tác của kiểu gen và môi trường. b.Sự tương tác của kiểu hình và môi trường.
c. Sự tương tác của môi trường khí hậu với thổ nhưỡng (đất đai). d. Cả a, b, c đều sai
Câu 8: Chức năng không có ở prôtêin là:
a. Bảo vệ cơ thể. b. Xúc tác quá trình trao đổi chất
c. Điều hòa quá trình trao đổi chất d. Truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 9: Từ mỗi tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho ra:
a. 1 tinh trùng. b. 2 tinh trùng. c. 4 tinh trùng. d. 8 tinh trùng.
Câu 10: Nguyên nhân phát sinh các bệnh, tật di truyền ở người:
a. Do tác nhân lí hóa trong tự nhiên. b. Do ô nhiễm môi trường.
c. Do rối loạn quá trình trao đổi chất nội bào. d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 11: Đột biến là:
a. Biến đổi xảy ra trong kiểu gen. b. Sự thay đổi kiểu hình.
c. Biến đổi xảy ra trong ADN và NST. d. Cả a và b đều đúng
Câu 12: Loại ARN nào có chức năng vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin:
a. mARN. b. rARN c. tARN. d. Cả b và c đều đúng
B. Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B cho thích hợp: (1đ)
Cột A Cột B
1. Đột biến NST
a. Các cá thể mang tế bào 3n, 4n , 5n, …
2 .Bệnh Đao
b. Làm thay đổi số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các Nuclêôtit
3 .Thể đa bội
c. Làm biến đổi trong cấu trúc NST (về mặt cấu trúc và số lượng)
4 .Đột biến gen
d. Thể 3 nhiễm ở cặp NST số 21 ở người.
Trả lời : 1………. , 2 …….. , 3 ……… , 4 ……….
II. Tự luận : (6đ)
(3đ) Nêu cấu tạo, thành phần hóa học của ARN ? ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào?
Nêu mối quan hệ gen với ARN ?
(2đ) Qua mô hình cấu trúc không gian của ADN, hãy mô tả lại cấu trúc không gian của phân tử ADN?
Cách lắp ráp mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN.
(1đ) Ở cà chua, gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Biết
Dung lượng: 93,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)