De kiem tra HKI Sinh 9
Chia sẻ bởi Đinh Văn Báu |
Ngày 15/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra HKI Sinh 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI KSCL HKI. Năm học 2009 – 2010.
Môn : Sinh học lớp 9. Thời gian 45 phút.
**********************************************
Câu I. Bản chất của mối quan hệ gen (AND)( mARN ( prôtêin( tính trạng?
Vì sao trâu và bò đều ăn cỏ nhưng thịt trâu lại khác thịt bò?
Câu II. Nêu sự khác nhau giữa thường biến với đột biến?
Câu III. Vẽ sơ đồ cơ chế sinh con trai con gái ở người?
Vì sao trong cấu trúc dân số tỉ lệ nam : nữ xấp xỉ 1:1?
Câu IV. Ở chó, màu lông đen là trội hoàn toàn so với màu lông trắng.
a. Hãy xác định kiểu gen và kiểu hình ở F1 và F2 khi cho lai chó màu lông đen thuần chủng với chó màu lông trắng?
b. Cho chó lông đen ở F2 giao phối với chó lông trắng thì kết quả như thế nào?
Trường THCS Thị trấn Kỳ Anh
ĐỀ THI KSCL HKI. Năm học 2009 – 2010.
Môn : Sinh học lớp 9. Thời gian 45 phút.
**********************************************
Câu I. Bản chất của mối quan hệ gen (AND)( mARN ( prôtêin( tính trạng?
Vì sao trâu và bò đều ăn cỏ nhưng thịt trâu lại khác thịt bò?
Câu II. Nêu sự khác nhau giữa thường biến với đột biến?
Câu III. Vẽ sơ đồ cơ chế sinh con trai con gái ở người?
Vì sao trong cấu trúc dân số tỉ lệ nam : nữ xấp xỉ 1:1?
Câu IV. Ở chó, màu lông đen là trội hoàn toàn so với màu lông trắng.
a. Hãy xác định kiểu gen và kiểu hình ở F1 và F2 khi cho lai chó màu lông đen thuần chủng với chó màu lông trắng?
b. Cho chó lông đen ở F2 giao phối với chó lông trắng thì kết quả như thế nào?
Trường THCS Thị trấn Kỳ Anh
ĐÁP ÁN KSCL HKI SINH 9 ( 2009 – 2010 )
***********************
Câu I. (2,5 đ) Bản chất mối quan hệ: 1,5đ
Gen (AND) là bản gốc mang thông tin di truyền.
AND làm khuôn tổng hợp mARN…
Trình tự các Nuclêôtít trên ARN quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin
Prôtêin tương tác với môi trường tạo ra tính trạng
( Gen quy định tính trạng.
Vì: ADN trâu khác ADN bò nên mặc dầu có cùng nguyên liệu là axit amin giống nhau lấy từ cỏ nhưng dưới khuôn mẫu AND khác nhau của trâu và bò nên tổng hợp prôtêin khác nhau. (1đ)
Câu II: (2,5 đ)
Thường biến
Đột biến
*Biến đổi ở kiểu hình phát sinh trong đời cá thể dưới tác động trực tiếp của môi trường.
*Không di truyền.
*Biến đổi đồng loạt, theo hướng xác định.
*Có lợi, giúp sinh vật thích nghi với môi trường.
*Biến đổi trong vật chất di truyền ( AND, NST)
*Di truyền cho thế hệ sau.
*Mang tính cá thể, không theo hướng xác định.
*Thường gây hại cho sinh vật.
Câu III: (2,5 đ ) Sơ đồ cơ chế sinh con trai – gái ở người (1,5 đ)
P. 44A + XX x 44A + XY
G. 22A + X 22A + X 22A + Y
F 44A + XX 44A + XY
1 Gái : 1 Trai
Tỉ lệ nam nữ xấp xỉ 1: 1 vì: (1đ)
Tỉ lệ tinh trùng X: Y xấp xỉ 1: 1
Cơ hội thụ tinh của X,Y ngang nhau
Cơ hội sống của hợp tủ XX, XY ngang nhau
Câu IV: (2,5 đ)
(1,5đ) Gọi gen A qui định màu lông đen (trội)
Gọi gen a qui định màu lông trắng (lặn)
Ta có sơ đồ sau:
P: AA x aa
G: A a
F1: Aa x Aa ( 100% lông đen )
G: A, a A, a
F2: KG 1 AA: 2 Aa : 1 aa
Kiểu hình: 75 % chó lông đen: 25% chó lông trắng.
(1đ) Kiểu gen chó lông đen ở F1 là AA và Aa
Kiểu gen chó lông trắng là aa
Sơ đồ lai I:
P: lông đen x lông trắng
Aa aa
G: A, a a
F1: KG 1Aa : 1aa
Kiểu hình: 50% chó lông đen: 50% chó lông trắng.
Sơ đồ lai II:
P
Môn : Sinh học lớp 9. Thời gian 45 phút.
**********************************************
Câu I. Bản chất của mối quan hệ gen (AND)( mARN ( prôtêin( tính trạng?
Vì sao trâu và bò đều ăn cỏ nhưng thịt trâu lại khác thịt bò?
Câu II. Nêu sự khác nhau giữa thường biến với đột biến?
Câu III. Vẽ sơ đồ cơ chế sinh con trai con gái ở người?
Vì sao trong cấu trúc dân số tỉ lệ nam : nữ xấp xỉ 1:1?
Câu IV. Ở chó, màu lông đen là trội hoàn toàn so với màu lông trắng.
a. Hãy xác định kiểu gen và kiểu hình ở F1 và F2 khi cho lai chó màu lông đen thuần chủng với chó màu lông trắng?
b. Cho chó lông đen ở F2 giao phối với chó lông trắng thì kết quả như thế nào?
Trường THCS Thị trấn Kỳ Anh
ĐỀ THI KSCL HKI. Năm học 2009 – 2010.
Môn : Sinh học lớp 9. Thời gian 45 phút.
**********************************************
Câu I. Bản chất của mối quan hệ gen (AND)( mARN ( prôtêin( tính trạng?
Vì sao trâu và bò đều ăn cỏ nhưng thịt trâu lại khác thịt bò?
Câu II. Nêu sự khác nhau giữa thường biến với đột biến?
Câu III. Vẽ sơ đồ cơ chế sinh con trai con gái ở người?
Vì sao trong cấu trúc dân số tỉ lệ nam : nữ xấp xỉ 1:1?
Câu IV. Ở chó, màu lông đen là trội hoàn toàn so với màu lông trắng.
a. Hãy xác định kiểu gen và kiểu hình ở F1 và F2 khi cho lai chó màu lông đen thuần chủng với chó màu lông trắng?
b. Cho chó lông đen ở F2 giao phối với chó lông trắng thì kết quả như thế nào?
Trường THCS Thị trấn Kỳ Anh
ĐÁP ÁN KSCL HKI SINH 9 ( 2009 – 2010 )
***********************
Câu I. (2,5 đ) Bản chất mối quan hệ: 1,5đ
Gen (AND) là bản gốc mang thông tin di truyền.
AND làm khuôn tổng hợp mARN…
Trình tự các Nuclêôtít trên ARN quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin
Prôtêin tương tác với môi trường tạo ra tính trạng
( Gen quy định tính trạng.
Vì: ADN trâu khác ADN bò nên mặc dầu có cùng nguyên liệu là axit amin giống nhau lấy từ cỏ nhưng dưới khuôn mẫu AND khác nhau của trâu và bò nên tổng hợp prôtêin khác nhau. (1đ)
Câu II: (2,5 đ)
Thường biến
Đột biến
*Biến đổi ở kiểu hình phát sinh trong đời cá thể dưới tác động trực tiếp của môi trường.
*Không di truyền.
*Biến đổi đồng loạt, theo hướng xác định.
*Có lợi, giúp sinh vật thích nghi với môi trường.
*Biến đổi trong vật chất di truyền ( AND, NST)
*Di truyền cho thế hệ sau.
*Mang tính cá thể, không theo hướng xác định.
*Thường gây hại cho sinh vật.
Câu III: (2,5 đ ) Sơ đồ cơ chế sinh con trai – gái ở người (1,5 đ)
P. 44A + XX x 44A + XY
G. 22A + X 22A + X 22A + Y
F 44A + XX 44A + XY
1 Gái : 1 Trai
Tỉ lệ nam nữ xấp xỉ 1: 1 vì: (1đ)
Tỉ lệ tinh trùng X: Y xấp xỉ 1: 1
Cơ hội thụ tinh của X,Y ngang nhau
Cơ hội sống của hợp tủ XX, XY ngang nhau
Câu IV: (2,5 đ)
(1,5đ) Gọi gen A qui định màu lông đen (trội)
Gọi gen a qui định màu lông trắng (lặn)
Ta có sơ đồ sau:
P: AA x aa
G: A a
F1: Aa x Aa ( 100% lông đen )
G: A, a A, a
F2: KG 1 AA: 2 Aa : 1 aa
Kiểu hình: 75 % chó lông đen: 25% chó lông trắng.
(1đ) Kiểu gen chó lông đen ở F1 là AA và Aa
Kiểu gen chó lông trắng là aa
Sơ đồ lai I:
P: lông đen x lông trắng
Aa aa
G: A, a a
F1: KG 1Aa : 1aa
Kiểu hình: 50% chó lông đen: 50% chó lông trắng.
Sơ đồ lai II:
P
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Văn Báu
Dung lượng: 39,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)