De kiem tra hki sh9
Chia sẻ bởi Trần Hữu Hán |
Ngày 15/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra hki sh9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS ĐỨC HIỆP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : SINH 9
Năm học : 2011-2012
Chủ đề/ Chương
Mạch kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở mức độ thấp
Vận dụng ở mức độ cao
I. Các thí nghiệm của Men Đen
-Xác định KG, KH của P, phép lai phân tích
-Xác định KG, KH F1
33,3%=10 điểm
55%=5,5 đ
45%=4,5 đ
II. NST
Bộ NST 2n của loài
-Số lượng và kí hiệu NST ở các kì NP,GP
-Cơ chế xác định giới tính của loài
28,4%= 8,5 điểm
11,76%=1 đ
88,24%=7,5 đ
III. ADN
-Hai nguyên tắc tự nhân đôi của NST
-Bản chất hóa học và chức năng của gen
-Sự khác nhau giữa ADN và ARN
-Chiều dài của ADN
-Vận dụng NTBS viết trình tự các Nu trên mạch ADN, ARN khi biết 1 mạch ADN
-Số Nu mỗi loại ARN, số Nu môi trường tế bào cung cấp
38,3%=11,5 điểm
47,83%=5,5 đ
34,8%=4 đ
17,4%=2 đ
-Tổng số câu
-Tổng số điểm
100%=30 điểm
7 câu
12 điểm
40%
6 câu
11,5 điểm
38,3%
2 câu
4,5 điểm
15%
2 câu
2 điểm
6,7%
100%=10 điểm
40%-4 điểm
38,3%-3,83 điểm
15%-1,5 điểm
6,7%-0,67 điểm
PHÒNG GD & ĐT MỘ ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA: 1 Tiết
TRƯỜNG THCS ĐỨC HIỆP MÔN: SINH HỌC 9
Năm học :2011-2012
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ) :Hãy khoanh tròn vào chữ (A,B,C,D) chỉ phương án đúng trong các câu sau :
1.Số lượng NST trong 1 tế bào sinh dưỡng bình thường là :
A. 1n NST đơn B. 2n NST đơn C. 1n NST kép D. 2n NST kép
2. Số lượng NST trong một tế bào ở giai đoạn kì đầu của nguyên phân là :
A.1n NST đơn B. 2n NST đơn C. 1n NST kép D. 2n NST kép 3. Số lượng NST trong một tế bào sinh dục bình thường ở giai đoạn kì sau của giảm phân (II) là :
A.1n NST đơn B. 2n NST đơn C. 1n NST kép D. 2n NST kép 4. Cơ chế xác định giới tính ở các loài sinh vật đơn tính :
A. Do con đực quyết định B. Tùy thuộc vào giới dị giao tử
C. Do con cái quyết định D. Cả 3 ý A, B, C đều đúng
5. Một mạch ARN có 1500 Nuclêôtít, có 20% số nucleôtít loại A, 40% số nuclêôtít loại G, 10% số nuclêôtít loại X, thì số nuclêôtít loại U là :
A. 300 B. 450 C.150 D.600
6. Một mạch đơn của gen có 1500 Nu clêôtít, biết mỗi nuclêôtít có kích thước 3,4A0 thì chiều dài của gen tính được là:
A. 5100A0 B.1500A0 C. 10200A0 D. 5100 nuclêôtít
7. Một đoạn gen có 1500 nuclêôtít, khi tự nhân đôi hai lần liên tiếp, thì tổng số nuclêôtít tự do mà môi trường tế bào đã cung cấp là:
A.3000 nuclêôtít B.4500 nuclêôtít C. 3000 cặp nuclêôtít D. 4500cặp nuclêốit
8.Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo những nguyên tắc nào ?
A. Nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn B. Nguyên tắc khuôn mẫu và bổ sung.
C.Nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn . D. Nguyên tắc bán bảo toàn và nguyên tắc giữ lại một nửa .
9. Ở cà chua gen A qui định thân đỏ thẫm, gen a qui định thân xanh lục . Theo dõi sự di truyền màu sắc thân cây cà chua, người ta thu được kết quả như sau:
P: Thân đỏ thẫm x Thân đỏ thẫm ---> F1 : 75% đỏ thẫm ; 25% xanh lục . Kiểu gen
của P trong công thức lai trên là :
A- AA x AA ; B-AA x Aa ; C- Aa x Aa ; D- AA x aa
10.Ở cà chua, gen A quy định quả
MÔN : SINH 9
Năm học : 2011-2012
Chủ đề/ Chương
Mạch kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở mức độ thấp
Vận dụng ở mức độ cao
I. Các thí nghiệm của Men Đen
-Xác định KG, KH của P, phép lai phân tích
-Xác định KG, KH F1
33,3%=10 điểm
55%=5,5 đ
45%=4,5 đ
II. NST
Bộ NST 2n của loài
-Số lượng và kí hiệu NST ở các kì NP,GP
-Cơ chế xác định giới tính của loài
28,4%= 8,5 điểm
11,76%=1 đ
88,24%=7,5 đ
III. ADN
-Hai nguyên tắc tự nhân đôi của NST
-Bản chất hóa học và chức năng của gen
-Sự khác nhau giữa ADN và ARN
-Chiều dài của ADN
-Vận dụng NTBS viết trình tự các Nu trên mạch ADN, ARN khi biết 1 mạch ADN
-Số Nu mỗi loại ARN, số Nu môi trường tế bào cung cấp
38,3%=11,5 điểm
47,83%=5,5 đ
34,8%=4 đ
17,4%=2 đ
-Tổng số câu
-Tổng số điểm
100%=30 điểm
7 câu
12 điểm
40%
6 câu
11,5 điểm
38,3%
2 câu
4,5 điểm
15%
2 câu
2 điểm
6,7%
100%=10 điểm
40%-4 điểm
38,3%-3,83 điểm
15%-1,5 điểm
6,7%-0,67 điểm
PHÒNG GD & ĐT MỘ ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA: 1 Tiết
TRƯỜNG THCS ĐỨC HIỆP MÔN: SINH HỌC 9
Năm học :2011-2012
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ) :Hãy khoanh tròn vào chữ (A,B,C,D) chỉ phương án đúng trong các câu sau :
1.Số lượng NST trong 1 tế bào sinh dưỡng bình thường là :
A. 1n NST đơn B. 2n NST đơn C. 1n NST kép D. 2n NST kép
2. Số lượng NST trong một tế bào ở giai đoạn kì đầu của nguyên phân là :
A.1n NST đơn B. 2n NST đơn C. 1n NST kép D. 2n NST kép 3. Số lượng NST trong một tế bào sinh dục bình thường ở giai đoạn kì sau của giảm phân (II) là :
A.1n NST đơn B. 2n NST đơn C. 1n NST kép D. 2n NST kép 4. Cơ chế xác định giới tính ở các loài sinh vật đơn tính :
A. Do con đực quyết định B. Tùy thuộc vào giới dị giao tử
C. Do con cái quyết định D. Cả 3 ý A, B, C đều đúng
5. Một mạch ARN có 1500 Nuclêôtít, có 20% số nucleôtít loại A, 40% số nuclêôtít loại G, 10% số nuclêôtít loại X, thì số nuclêôtít loại U là :
A. 300 B. 450 C.150 D.600
6. Một mạch đơn của gen có 1500 Nu clêôtít, biết mỗi nuclêôtít có kích thước 3,4A0 thì chiều dài của gen tính được là:
A. 5100A0 B.1500A0 C. 10200A0 D. 5100 nuclêôtít
7. Một đoạn gen có 1500 nuclêôtít, khi tự nhân đôi hai lần liên tiếp, thì tổng số nuclêôtít tự do mà môi trường tế bào đã cung cấp là:
A.3000 nuclêôtít B.4500 nuclêôtít C. 3000 cặp nuclêôtít D. 4500cặp nuclêốit
8.Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo những nguyên tắc nào ?
A. Nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn B. Nguyên tắc khuôn mẫu và bổ sung.
C.Nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn . D. Nguyên tắc bán bảo toàn và nguyên tắc giữ lại một nửa .
9. Ở cà chua gen A qui định thân đỏ thẫm, gen a qui định thân xanh lục . Theo dõi sự di truyền màu sắc thân cây cà chua, người ta thu được kết quả như sau:
P: Thân đỏ thẫm x Thân đỏ thẫm ---> F1 : 75% đỏ thẫm ; 25% xanh lục . Kiểu gen
của P trong công thức lai trên là :
A- AA x AA ; B-AA x Aa ; C- Aa x Aa ; D- AA x aa
10.Ở cà chua, gen A quy định quả
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hữu Hán
Dung lượng: 39,95KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)