De Kiem tra HKI nam 2011-2012
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ngọc Chi |
Ngày 12/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: De Kiem tra HKI nam 2011-2012 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÌNH 6 – TIẾT 11 – Tuần 16
Cấp độ
Tên chủ dề chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Điểm và đường thẳng
- Nhận biết điểm thuộc đường thẳng và không thuộc đường thẳng
Số câu
Số điểm tỉ lệ %:
2
1
2
1
2. Ba điểm thẳng hàng, đường thẳng đi qua hai điểm
- Nhận biết số điểm chung của hai đường thẳng song song
- Hiểu điểm nằm cùng phía khác phía khi ba điểm thẳng hàng
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5
2
1
3. Tia . Đoạn thẳng
- Nhận biết hai tia đối nhau
- Hiểu được hai tia phân biệt
- Vẽ và tìm số đoạn thẳng
- Vẽ tia, đoạn thẳng, đường thẳng
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5
1
0,5
1
2
4
3,5
4. Độ dài đoạn thẳng
- Nhận biết điểm nằm giữa hai điểm
- Tính độ dài của đoạn thẳng
- Tìm điểm nằm giữa
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5
2
2
4
3
5. Trung điểm của đoạn thẳng
- Hiểu định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng
- Vận dụng định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
1
0,5
1
1
2
1,5
Tổng số câu
Tổng số điểm
5
2,5
(25%)
3
1,5
(15%)
2
1
(10%)
4
5
(50%)
12
10 (100%)
PHÒNG GD& ĐT TUY PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH 6
TRƯỜNG THCS PHƯỚC HOÀ TIẾT 11 – TUẦN 16
GV : Trần Thanh Sơn
Họ và tên HS :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp :
Điểm
Nhận xét của GV
PHẦN 1:( 5 điểm )
*Bài 1:.Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng
Câu 1: Theo hình vẽ (H 1), tìm câu phát biểu sai :
A. Điểm A thuộc đường thẳng d
B. Đường thẳng d không đi qua điểm B
C. Đường thẳng d không chứa điểm B D. Điểm B nằm trên đường thẳng d
Câu 2 : Để đặt tên cho đường thẳng người ta không dùng :
A. một chữ cái in hoa : A, B, C. . . B. một chữ cái thường : a, b, c
C. hai chữ cái thường : xy, xz, . . . D. hai chữ cái in hoa : PQ, AB, MN, . . .
Câu 3: Hai đường thẳng song song thì số điểm chung là.
A. 1 B. 2 C. Vô số điểm chung D. Không có
Câu 4 : Theo hình vẽ bên (H 2) , điểm nằm cùng phía với điểm C đối với điểm B là :
A. Điểm B B. Điểm A
C. Điểm C D. không có
Câu5 : Trên đường thẳng xy lấy hai điểm M và N(hình 3) . Hai tia đối nhau là :.
A.Mx và My B. Nx và My
C. My và Nx D. Không có
Câu 6 : Theo hình 3, hai tia đối MN và My là hai tia :
A. đối nhau B. phân biệt
C. cắt nhau D. trùng nhau
Câu 7: Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Số đoạn thẳng thẳng có thể vẽ được là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Cho ba điểm O, A, B thẳng hàng . Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại nếu : BO + OA
Cấp độ
Tên chủ dề chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Điểm và đường thẳng
- Nhận biết điểm thuộc đường thẳng và không thuộc đường thẳng
Số câu
Số điểm tỉ lệ %:
2
1
2
1
2. Ba điểm thẳng hàng, đường thẳng đi qua hai điểm
- Nhận biết số điểm chung của hai đường thẳng song song
- Hiểu điểm nằm cùng phía khác phía khi ba điểm thẳng hàng
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5
2
1
3. Tia . Đoạn thẳng
- Nhận biết hai tia đối nhau
- Hiểu được hai tia phân biệt
- Vẽ và tìm số đoạn thẳng
- Vẽ tia, đoạn thẳng, đường thẳng
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5
1
0,5
1
2
4
3,5
4. Độ dài đoạn thẳng
- Nhận biết điểm nằm giữa hai điểm
- Tính độ dài của đoạn thẳng
- Tìm điểm nằm giữa
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5
2
2
4
3
5. Trung điểm của đoạn thẳng
- Hiểu định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng
- Vận dụng định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
1
0,5
1
1
2
1,5
Tổng số câu
Tổng số điểm
5
2,5
(25%)
3
1,5
(15%)
2
1
(10%)
4
5
(50%)
12
10 (100%)
PHÒNG GD& ĐT TUY PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH 6
TRƯỜNG THCS PHƯỚC HOÀ TIẾT 11 – TUẦN 16
GV : Trần Thanh Sơn
Họ và tên HS :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp :
Điểm
Nhận xét của GV
PHẦN 1:( 5 điểm )
*Bài 1:.Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng
Câu 1: Theo hình vẽ (H 1), tìm câu phát biểu sai :
A. Điểm A thuộc đường thẳng d
B. Đường thẳng d không đi qua điểm B
C. Đường thẳng d không chứa điểm B D. Điểm B nằm trên đường thẳng d
Câu 2 : Để đặt tên cho đường thẳng người ta không dùng :
A. một chữ cái in hoa : A, B, C. . . B. một chữ cái thường : a, b, c
C. hai chữ cái thường : xy, xz, . . . D. hai chữ cái in hoa : PQ, AB, MN, . . .
Câu 3: Hai đường thẳng song song thì số điểm chung là.
A. 1 B. 2 C. Vô số điểm chung D. Không có
Câu 4 : Theo hình vẽ bên (H 2) , điểm nằm cùng phía với điểm C đối với điểm B là :
A. Điểm B B. Điểm A
C. Điểm C D. không có
Câu5 : Trên đường thẳng xy lấy hai điểm M và N(hình 3) . Hai tia đối nhau là :.
A.Mx và My B. Nx và My
C. My và Nx D. Không có
Câu 6 : Theo hình 3, hai tia đối MN và My là hai tia :
A. đối nhau B. phân biệt
C. cắt nhau D. trùng nhau
Câu 7: Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Số đoạn thẳng thẳng có thể vẽ được là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Cho ba điểm O, A, B thẳng hàng . Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại nếu : BO + OA
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Chi
Dung lượng: 60,51KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)