ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN VẬT LÍ + MA TRẬN + ĐA
Chia sẻ bởi Đỗ Đình Thiên |
Ngày 14/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN VẬT LÍ + MA TRẬN + ĐA thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2013 - 2014
MÔN: VẬT LÍ - LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề)
Đề số: Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30%TNKQ;70%TL)
I.Tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình:
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ
Trọng số của chương
Trọng số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Đo độ dài, đo thể tích, khối lượng
4
4
2,8
1,2
70
30
21
9
Lực, trọng lực, lực đàn hồi, khối lượng riêng, trọng lượng riêng
10
8
5,6
4,4
56
44
28
22
Các loại máy cơ đơn giản
3
2
1,4
1,6
46,7
53,3
9,3
10,7
Tổng
17
14
9,8
6,2
57,6
42,4
58,3
41,7
II.Bản tính số câu hỏi
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Đo độ dài, đo thể tích, khối lượng
21,0
2,1 3
3(0,75đ)
0
0,75
Lực, trọng lực, lực đàn hồi, khối lượng riêng, trọng lượng riêng
28,0
2,8 8
6(1,5đ)
2 (5,0đ)
6,5
Các loại máy cơ đơn giản
9,3
9,93 1
1 (0,25 đ)
0
0,25
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Đo độ dài, đo thể tích, khối lượng
9,0
0,9 1
1(0,25đ)
0
0,25
Lực, trọng lực, lực đàn hồi, khối lượng riêng, trọng lượng riêng
22
22 3
1(0,25đ)
0
0,25
Các loại máy cơ đơn giản
10,7
10,7 1
0
1(2,0đ)
2,0
Tổng
100
15
12(3,0đ)
3(7,0đ)
10,0
III. Ma trận đề kiểm tra:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đo độ dài, đo thể tích, khối lượng
-Biết được đơn vị đo độ dài
-Đo được thể tích của một lượng nước bằng bình chia độ, của một số vật rắn không thấm nước của những vật như: hòn đá, cái đinh ốc.
- Một số loại cân thường gặp là: cân đòn, cân đồng hồ, cân y tế.
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
2
0,5
5%
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
4
1,0
10%
2. Lực, trọng lực, lực đàn hồi, khối lượng riêng, trọng lượng riêng
-Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
-Đơn vị lực là niutơn, kí hiệu N. Một quả cân có khối lượng 0,1kg thì có trọng lượng gần bằng 1N.
-Lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng.
-Độ biến dạng của vật đàn hồi càng lớn thì lực đàn hồi càng lớn và ngược lại.
-Công thức: P = 10m; trong đó, m là khối lượng của vật, đơn vị đo là kg; P là trọng lượng của vật, đơn vị đo là N.
-Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng.
.
-Nêu được ít nhất một ví dụ về tác dụng đẩy, một ví dụ về tác dụng kéo của lực.
-Nêu được một ví
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2013 - 2014
MÔN: VẬT LÍ - LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề)
Đề số: Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30%TNKQ;70%TL)
I.Tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình:
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ
Trọng số của chương
Trọng số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Đo độ dài, đo thể tích, khối lượng
4
4
2,8
1,2
70
30
21
9
Lực, trọng lực, lực đàn hồi, khối lượng riêng, trọng lượng riêng
10
8
5,6
4,4
56
44
28
22
Các loại máy cơ đơn giản
3
2
1,4
1,6
46,7
53,3
9,3
10,7
Tổng
17
14
9,8
6,2
57,6
42,4
58,3
41,7
II.Bản tính số câu hỏi
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Đo độ dài, đo thể tích, khối lượng
21,0
2,1 3
3(0,75đ)
0
0,75
Lực, trọng lực, lực đàn hồi, khối lượng riêng, trọng lượng riêng
28,0
2,8 8
6(1,5đ)
2 (5,0đ)
6,5
Các loại máy cơ đơn giản
9,3
9,93 1
1 (0,25 đ)
0
0,25
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Đo độ dài, đo thể tích, khối lượng
9,0
0,9 1
1(0,25đ)
0
0,25
Lực, trọng lực, lực đàn hồi, khối lượng riêng, trọng lượng riêng
22
22 3
1(0,25đ)
0
0,25
Các loại máy cơ đơn giản
10,7
10,7 1
0
1(2,0đ)
2,0
Tổng
100
15
12(3,0đ)
3(7,0đ)
10,0
III. Ma trận đề kiểm tra:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đo độ dài, đo thể tích, khối lượng
-Biết được đơn vị đo độ dài
-Đo được thể tích của một lượng nước bằng bình chia độ, của một số vật rắn không thấm nước của những vật như: hòn đá, cái đinh ốc.
- Một số loại cân thường gặp là: cân đòn, cân đồng hồ, cân y tế.
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
2
0,5
5%
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
4
1,0
10%
2. Lực, trọng lực, lực đàn hồi, khối lượng riêng, trọng lượng riêng
-Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
-Đơn vị lực là niutơn, kí hiệu N. Một quả cân có khối lượng 0,1kg thì có trọng lượng gần bằng 1N.
-Lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng.
-Độ biến dạng của vật đàn hồi càng lớn thì lực đàn hồi càng lớn và ngược lại.
-Công thức: P = 10m; trong đó, m là khối lượng của vật, đơn vị đo là kg; P là trọng lượng của vật, đơn vị đo là N.
-Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng.
.
-Nêu được ít nhất một ví dụ về tác dụng đẩy, một ví dụ về tác dụng kéo của lực.
-Nêu được một ví
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Đình Thiên
Dung lượng: 164,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)