ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN TOÁN 7 (2011 - 2012) - HẢI
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Anh |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN TOÁN 7 (2011 - 2012) - HẢI thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN AN LÃO
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA HK I MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2011 – 2012
(Thời gian làm bài 90’)
MA TRẬN HAI CHIỀU
CHỦ ĐỀ CHÍNH & CHUẨN KT - KN
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VD THẤP
VD CAO
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số hữu tỉ. Số thực
Kiến thức:
- Nhận biết số hữu tỉ, quan hệ giữa các tập hợp số và tập số hữu tỉ, so sánh hai số hữu tỉ.
- Biết khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Biết khái niệm căn bậc hai của một số không âm.
3
0,75
1
0,25
1
1,0
12
5,5
Kĩ năng:
- Thực hiện thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số và biết áp dụng quy tắc chuyển vế.
- Vân dụng được các quy tắc về lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
- Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau đề giải các bài toán dạng tìm 2 số biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của chúng.
2
0,5
1
1,0
4
2,0
2. Hàm số, đồ thị.
Kiến thức:
- Biết công thức của hai đại lượng tỉ lệ nghịch y = a/x (a ≠ 0)
- Biết tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Biết được khái niệm hàm số.
- Biết dạng của đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0).
1
0,25
3
0,75
Kĩ năng:
- Giải thành thạo bài toán chia một số thành những phần tỉ lệ thuận với số cho trước.
- Hiểu kí hiệu f(x), f(a) (với a là một số cụ thể)
- Biết cách xác định một điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó.
1
0,25
1
0,25
3.
Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song
Kiến thức:
- Hiểu khái niệm đường trung trực của một đoạn thẳng.
1
0,25
2
0,5
Kĩ năng:
- Biết vận dụng tính chất hai đường thẳng song song để tính số đo góc.
1
0,25
4. Tam giác.
Kiến thức:
- Biết định lí về góc ngoài của tam giác.
- Biết khái niệm hai tam giác bằng nhau.
1
0,25
1
0,25
6
3,25
Kĩ năng:
- Nhân biết kết quả tổng ba góc trong tam giác.
- Biết vẽ hình.
- Biết chứng minh hai tam giác bằng nhau từ đó suy ra các góc tương ứng, các cạnh tương ứng bằng nhau.
3
2,5
1
0,25
Tổng
9
4,0
7
2,75
5
2,25
1
1.0
23
10,0
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,5 đ). Chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả nào sau đây là đúng:
A. – 1.5 Z
B. 2 N
C. Q
D. -Q
Câu 2: Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R là:
A. ;
B. ;
C.;
D. ;
Câu 3:Kết quả của phép tính là:
A.
B.
C.
D.
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA HK I MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2011 – 2012
(Thời gian làm bài 90’)
MA TRẬN HAI CHIỀU
CHỦ ĐỀ CHÍNH & CHUẨN KT - KN
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VD THẤP
VD CAO
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số hữu tỉ. Số thực
Kiến thức:
- Nhận biết số hữu tỉ, quan hệ giữa các tập hợp số và tập số hữu tỉ, so sánh hai số hữu tỉ.
- Biết khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Biết khái niệm căn bậc hai của một số không âm.
3
0,75
1
0,25
1
1,0
12
5,5
Kĩ năng:
- Thực hiện thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số và biết áp dụng quy tắc chuyển vế.
- Vân dụng được các quy tắc về lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
- Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau đề giải các bài toán dạng tìm 2 số biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của chúng.
2
0,5
1
1,0
4
2,0
2. Hàm số, đồ thị.
Kiến thức:
- Biết công thức của hai đại lượng tỉ lệ nghịch y = a/x (a ≠ 0)
- Biết tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Biết được khái niệm hàm số.
- Biết dạng của đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0).
1
0,25
3
0,75
Kĩ năng:
- Giải thành thạo bài toán chia một số thành những phần tỉ lệ thuận với số cho trước.
- Hiểu kí hiệu f(x), f(a) (với a là một số cụ thể)
- Biết cách xác định một điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó.
1
0,25
1
0,25
3.
Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song
Kiến thức:
- Hiểu khái niệm đường trung trực của một đoạn thẳng.
1
0,25
2
0,5
Kĩ năng:
- Biết vận dụng tính chất hai đường thẳng song song để tính số đo góc.
1
0,25
4. Tam giác.
Kiến thức:
- Biết định lí về góc ngoài của tam giác.
- Biết khái niệm hai tam giác bằng nhau.
1
0,25
1
0,25
6
3,25
Kĩ năng:
- Nhân biết kết quả tổng ba góc trong tam giác.
- Biết vẽ hình.
- Biết chứng minh hai tam giác bằng nhau từ đó suy ra các góc tương ứng, các cạnh tương ứng bằng nhau.
3
2,5
1
0,25
Tổng
9
4,0
7
2,75
5
2,25
1
1.0
23
10,0
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,5 đ). Chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả nào sau đây là đúng:
A. – 1.5 Z
B. 2 N
C. Q
D. -Q
Câu 2: Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R là:
A. ;
B. ;
C.;
D. ;
Câu 3:Kết quả của phép tính là:
A.
B.
C.
D.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Anh
Dung lượng: 259,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)