ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN ĐỊA 8 + MA TRẬN + ĐA

Chia sẻ bởi Đỗ Đình Thiên | Ngày 17/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN ĐỊA 8 + MA TRẬN + ĐA thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:



PHÒNG GD & ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2013 - 2014
MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề)




Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng


Nội dung 1
Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản châu Á
Nhận biết được đặc điểm địa hình chính của châu Á
Hiểu được Việt Nam vào mùa hạ và mùa đông có những loại gió nào thường xuyên thổi tới



Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu: 2/3
Số điểm: 2.0đ
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1/3
Số điểm: 1.0đ
Tỉ lệ: 10%

Số câu: 1
Số điểm: 3.0đ
Tỉ lệ: 30%

Nội dung 2
Sông ngòi và cảnh quan châu Á
Nhận biết được đặc điểm về cảnh quan
tự nhiên châu Á
Hiểu được sự phân bố của các đới cảnh quan châu Á



Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu: 1/2
Số điểm: 1.0đ
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1/2
Số điểm: 1.0đ
Tỉ lệ: 10%

Số câu: 1
Số điểm: 2.0đ
Tỉ lệ: 20%

Nội dung 3
Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á

Hiểu được sự phân bố dân cư không đều ở khu vực Nam Á



Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:

Số câu: 1
Số điểm: 3.0đ
Tỉ lệ: 30%

Số câu: 1
Số điểm: 3.0đ
Tỉ lệ: 30%

Nội dung 4
Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á


Phân tích được bảng thống kê về dân số


Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:


Số câu: 1
Số điểm: 2.0đ
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 2.0đ
Tỉ lệ: 20%

Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
2/3 + 1/2
3.0đ
30%
1/3 + 1/2 + 1
5.0đ
50%
1
2.0đ
20%
4
10đ
100%

TSĐ các mức độ nhận thức










10đ







PHÒNG GD & ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2013 – 2014
MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 8
Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề)


Họ và tên:…………………………………………… Lớp:……… Phòng kiểm tra:……… SBD:……..

Điểm
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo



Đề này gồm 1 trang HS làm bài trên giấy kiểm tra
ĐỀ BÀI
Câu 1: (3.0đ) Cho biết đặc điểm chính của địa hình châu Á? Việt Nam vào mùa hạ và mùa đông có những loại gió nào thường xuyên thổi tới?
Câu 2: (2.0đ) Trình bày đặc điểm và giải thích sự phân bố các đới cảnh quan tự nhiên của châu Á?
Câu 3: (3.0đ) Giải thích về sự phân bố dân cư không đều ở khu vực Nam Á?
Câu 4: (2.0đ) Dựa vào bảng số liệu sau: Dân số các châu lục qua một số năm (triệu người)
Năm

Châu
1950
2000
2002
Tỉ lệ tăng tự nhiên (năm 2002)

Châu Á
Châu Âu
Châu Đại Dương
Châu Mĩ
Châu Phi
Toàn thế giới
1 402
547
13
339
221
2 522
3 683
729
30,4
829
784
6 055,4
3 766
728
32
850
839
6 215
1,3
- 0,1
1,0
1,4
2,4
1,3

 Hãy nhận xét số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Á so với châu Âu, châu Phi và
toàn thế giới?

Hết










PHÒNG GD & ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
ĐÁP ÁN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Đình Thiên
Dung lượng: 95,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)