ĐỀ KIỂM TRA HKI MỚI
Chia sẻ bởi La Anh Tuan |
Ngày 14/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HKI MỚI thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN KIỂM TRA HKI LÝ 6
I. Mục tiêu:
a. Phạm vi kiến thức : Từ tiết 1 tới tiết 16 của chương trình.
b. Mục tiêu:
* Đối với học sinh:
- Giúp HS :
Củng cố kiến thức đã học, tự đánh giá năng lực học tập của bản thân để từ đó điều chỉnh việc học của mình cho tốt.
Rèn luyện khả năng làm bài tự luận.
Biết vận dụng kiến thức đã học để giải thích một số hiện tượng trong thực tế.
Kiến thức :
- Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
- Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
- Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
- Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng).
- Nêu được ví dụ về một số lực.
- Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
- Nêu được đơn vị đo lực.
- Nêu được trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
- Viết được công thức tính trọng lượng P = 10.m, nêu được ý nghĩa và đơn vị đo P, m.
- Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng (D), trọng lượng riêng (d) và viết được công thức tính các đại lượng này. Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng và đo trọng lượng riêng.
- Nêu được cách xác định khối lượng riêng của một chất.
- Nêu được các máy cơ đơn giản có trong các vật dụng và thiết bị thông thường.
- Nêu được tác dụng của máy cơ đơn giản là giảm lực kéo hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
Kỹ năng :
- Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
- Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
- Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
- Đo được khối lượng bằng cân.
- Vận dụng được công thức P = 10.m.
- Đo được lực bằng lực kế.
- Tra được bảng khối lượng riêng của các chất.
- Vận dụng được các công thức D = và d = để giải các bài tập đơn giản.
- Sử dụng được máy cơ đơn giản phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ được lợi ích của nó.
* Đối với giáo viên:
Qua kiểm tra đánh giá học sinh, giáo viên thu nhận thông tin phản hồi, để từ đó có hướng điều chỉnh phương pháp dạy hoặc hướng dẫn học sinh học tập tốt hơn.
II. Hình thức đề kiểm tra.Tự luận (100%)
III. Ma trận đề:
1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Đo độ dài, đo thể tích
3
3
2,1
0,9
13,1
5,6
Khối lượng và lực
9
8
5,6
3,4
35
21,3
Máy cơ đơn giản
3
3
2,1
1,9
13,1
11,9
Tổng số
15
14
9,8
6,2
61,2
38,8
2. Tính số câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề KT ở mỗi cấp độ.
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu hỏi
Điểm số
Tổng
TN
TL
Đo độ dài ,đo thể tích ( LT)
13,1
0,91
0
1 (1đ)
Tg: 3`
1đ
Tg: 3`
Khối lượng và lực (LT)
35
2,52
0
2 (2đ)
Tg: 14`
2đ
Tg: 14`
Máy cơ đơn giản (LT)
13,1
0,91
0
1 (1đ)
Tg: 4’
1đ
Tg: 4’
Đo độ dài ,đo thể tích (VD)
5,6
0,41
0
1 (1đ)
Tg: 6’
1đ
Tg: 6’
Khối lượng và
I. Mục tiêu:
a. Phạm vi kiến thức : Từ tiết 1 tới tiết 16 của chương trình.
b. Mục tiêu:
* Đối với học sinh:
- Giúp HS :
Củng cố kiến thức đã học, tự đánh giá năng lực học tập của bản thân để từ đó điều chỉnh việc học của mình cho tốt.
Rèn luyện khả năng làm bài tự luận.
Biết vận dụng kiến thức đã học để giải thích một số hiện tượng trong thực tế.
Kiến thức :
- Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
- Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
- Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
- Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng).
- Nêu được ví dụ về một số lực.
- Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
- Nêu được đơn vị đo lực.
- Nêu được trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
- Viết được công thức tính trọng lượng P = 10.m, nêu được ý nghĩa và đơn vị đo P, m.
- Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng (D), trọng lượng riêng (d) và viết được công thức tính các đại lượng này. Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng và đo trọng lượng riêng.
- Nêu được cách xác định khối lượng riêng của một chất.
- Nêu được các máy cơ đơn giản có trong các vật dụng và thiết bị thông thường.
- Nêu được tác dụng của máy cơ đơn giản là giảm lực kéo hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
Kỹ năng :
- Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
- Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
- Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
- Đo được khối lượng bằng cân.
- Vận dụng được công thức P = 10.m.
- Đo được lực bằng lực kế.
- Tra được bảng khối lượng riêng của các chất.
- Vận dụng được các công thức D = và d = để giải các bài tập đơn giản.
- Sử dụng được máy cơ đơn giản phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ được lợi ích của nó.
* Đối với giáo viên:
Qua kiểm tra đánh giá học sinh, giáo viên thu nhận thông tin phản hồi, để từ đó có hướng điều chỉnh phương pháp dạy hoặc hướng dẫn học sinh học tập tốt hơn.
II. Hình thức đề kiểm tra.Tự luận (100%)
III. Ma trận đề:
1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
Đo độ dài, đo thể tích
3
3
2,1
0,9
13,1
5,6
Khối lượng và lực
9
8
5,6
3,4
35
21,3
Máy cơ đơn giản
3
3
2,1
1,9
13,1
11,9
Tổng số
15
14
9,8
6,2
61,2
38,8
2. Tính số câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề KT ở mỗi cấp độ.
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu hỏi
Điểm số
Tổng
TN
TL
Đo độ dài ,đo thể tích ( LT)
13,1
0,91
0
1 (1đ)
Tg: 3`
1đ
Tg: 3`
Khối lượng và lực (LT)
35
2,52
0
2 (2đ)
Tg: 14`
2đ
Tg: 14`
Máy cơ đơn giản (LT)
13,1
0,91
0
1 (1đ)
Tg: 4’
1đ
Tg: 4’
Đo độ dài ,đo thể tích (VD)
5,6
0,41
0
1 (1đ)
Tg: 6’
1đ
Tg: 6’
Khối lượng và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: La Anh Tuan
Dung lượng: 98,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)