Đề Kiểm tra HKI_Lý 6_4 chẵn
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 14/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra HKI_Lý 6_4 chẵn thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KỲ I(2011-2012)
MÔN VẬT LÝ 6
Đề chẵn
Thời gian 60 phút(không kể chép đề)
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức , kĩ năng trong chương trình học kỳ I môn vật lý 6
1/ Kiến thức:Hệ thống kiến thức phần trọng lực, lực đàn hồi, khối lượng riêng, trọng lượng riêng , máy cơ đơn giản
2/ Kĩ năng: Rèn khả năng tư duy, tính toán và hệ thống lại kiến thức đã học
3/ Thái độ: Nghiêm túc tong làm bài, tính toán chính xác
II. HÌNH THÚC ĐỀ KIỂM TRA: Tự luận hoàn toàn
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Trọng lực- Lực đàn hồi- Lực
( 5tiết)
-Nhận biết lực đàn hồi là lực của vật biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng
-Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất và độ lớn của nó gọi là trọng lượng
Tính được P,m
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
2,0
1
2,0
2
4,0
40%
Khối lượng riêng-Trọng lượng riêng
( 3tiết)
Vận dụng công thức tính d
Xác định khối lượng riêng 1 chất
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1,0
1
2,0
2
3,0
30%
Máy cơ đơn giản
3(tiết)
Nêu được tác dụng của máy cơ đơn giản là giảm lực kéo. Nêu ví dụ trong thưc tế
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
3,0
2
3,0
30%
Tổng số câu
Tổng điểm
Tỉ lệ
2
5,0
50%
1
2,0
20%
1
1,0
10%
1
2,0
20%
6
10,0
100%
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1( 2đ): Trọng lực là gì?. Xác định phương , chiều , độ lớn của trọng lực? Dụng cụ đo trọng lượng là gì?
Câu 2( 3đ):
a/ Kể tên các loại máy cơ đơn giản ?(1,5đ)
b/ Tính độ lớn lực kéo trực tiếp vật theo phương thẳng đứng từ mặt đất của vật có khối lượng 10kg. So sánh với độ lớn lực kéo khi kéo vật trên mặt phẳng nghiêng(1,5đ)
Câu 3 ( 2đ): Một túi đường có khối lượng là 230g. Tính trọng lượng của túi đường ?
Câu 4( 3đ):
Một vật có thể tích là 2dm3, trọng lượng vật là 15600N.
a/ Xác định trọng lượng riêng của vật ?(1đ)
b/ Xác định khối lượng riêng của vật và cho biết vật làm từ chất gì? Biết khối lượng riêng của nhôm là: 2700kg/m3; khối lượng riêng của đá là: 2600kg/m3; khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3(2đ)
V. ĐÁP ÁN:
Câu 1 (2đ): Trọng lực là lực hút của Trái Đất lên vật đặt trên Trái Đất( 0,75đ)
Phương: thẳng đứng( 0,25đ)
Chiều: hướng vào Trái Đất( 0,25đ)
Độ lớn : P= 10.m( 0,25đ)
Dụng cụ đo trọng lượng là lực kế(0,5đ)
Câu 2 (3đ) :
a/ Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc(1,5đ)
b/ Khi kéo trực tiếp lực kéo bằng trọng lượng vật là: 100N. Lực kéo này lớn hơn lực kéo vật lên mặt phẳng nghiêng vì dùng mặt phẳng nghiêng ta lợi về lực(1,5đ)
Câu 3 (2đ) :
Tóm tắt:
m=230g=0,23kg
P=?(N) Trọng lượng của túi đường là
(0.5đ) áp dụng công thức:
P=10.m=10.0,23=2,3N (1đ)
Vậy P=2,3N(0,5đ)
Câu 4(3đ):
Tóm tắt
V=2dm3=0,002m3 Trọng lượng riêng của vật:
P= 156000N áp dụng công thức: d=P/V
d=?(N/m3)
MÔN VẬT LÝ 6
Đề chẵn
Thời gian 60 phút(không kể chép đề)
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức , kĩ năng trong chương trình học kỳ I môn vật lý 6
1/ Kiến thức:Hệ thống kiến thức phần trọng lực, lực đàn hồi, khối lượng riêng, trọng lượng riêng , máy cơ đơn giản
2/ Kĩ năng: Rèn khả năng tư duy, tính toán và hệ thống lại kiến thức đã học
3/ Thái độ: Nghiêm túc tong làm bài, tính toán chính xác
II. HÌNH THÚC ĐỀ KIỂM TRA: Tự luận hoàn toàn
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Trọng lực- Lực đàn hồi- Lực
( 5tiết)
-Nhận biết lực đàn hồi là lực của vật biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng
-Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất và độ lớn của nó gọi là trọng lượng
Tính được P,m
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
2,0
1
2,0
2
4,0
40%
Khối lượng riêng-Trọng lượng riêng
( 3tiết)
Vận dụng công thức tính d
Xác định khối lượng riêng 1 chất
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1,0
1
2,0
2
3,0
30%
Máy cơ đơn giản
3(tiết)
Nêu được tác dụng của máy cơ đơn giản là giảm lực kéo. Nêu ví dụ trong thưc tế
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
3,0
2
3,0
30%
Tổng số câu
Tổng điểm
Tỉ lệ
2
5,0
50%
1
2,0
20%
1
1,0
10%
1
2,0
20%
6
10,0
100%
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1( 2đ): Trọng lực là gì?. Xác định phương , chiều , độ lớn của trọng lực? Dụng cụ đo trọng lượng là gì?
Câu 2( 3đ):
a/ Kể tên các loại máy cơ đơn giản ?(1,5đ)
b/ Tính độ lớn lực kéo trực tiếp vật theo phương thẳng đứng từ mặt đất của vật có khối lượng 10kg. So sánh với độ lớn lực kéo khi kéo vật trên mặt phẳng nghiêng(1,5đ)
Câu 3 ( 2đ): Một túi đường có khối lượng là 230g. Tính trọng lượng của túi đường ?
Câu 4( 3đ):
Một vật có thể tích là 2dm3, trọng lượng vật là 15600N.
a/ Xác định trọng lượng riêng của vật ?(1đ)
b/ Xác định khối lượng riêng của vật và cho biết vật làm từ chất gì? Biết khối lượng riêng của nhôm là: 2700kg/m3; khối lượng riêng của đá là: 2600kg/m3; khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3(2đ)
V. ĐÁP ÁN:
Câu 1 (2đ): Trọng lực là lực hút của Trái Đất lên vật đặt trên Trái Đất( 0,75đ)
Phương: thẳng đứng( 0,25đ)
Chiều: hướng vào Trái Đất( 0,25đ)
Độ lớn : P= 10.m( 0,25đ)
Dụng cụ đo trọng lượng là lực kế(0,5đ)
Câu 2 (3đ) :
a/ Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc(1,5đ)
b/ Khi kéo trực tiếp lực kéo bằng trọng lượng vật là: 100N. Lực kéo này lớn hơn lực kéo vật lên mặt phẳng nghiêng vì dùng mặt phẳng nghiêng ta lợi về lực(1,5đ)
Câu 3 (2đ) :
Tóm tắt:
m=230g=0,23kg
P=?(N) Trọng lượng của túi đường là
(0.5đ) áp dụng công thức:
P=10.m=10.0,23=2,3N (1đ)
Vậy P=2,3N(0,5đ)
Câu 4(3đ):
Tóm tắt
V=2dm3=0,002m3 Trọng lượng riêng của vật:
P= 156000N áp dụng công thức: d=P/V
d=?(N/m3)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 43,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)