Đề Kiểm tra HKI_Hóa 8_4 lẻ
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 17/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra HKI_Hóa 8_4 lẻ thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KỲ I(2011-2012)
MÔN HÓA HỌC 8 ĐỀ LẺ
Thời gian 60 phút(không kể chép đề)
I/ MỤC TIÊU:
1/ KT: HS nhớ lại được:
- Đơn chất là những chất do 1 nguyên tố hóa học tạo nên, hợp chất là những chất do 2 nguyên tố hóa học trở lên được tạo thành.- Xác định được chất tham gia và chất sản phẩm.
- Biểu thức biểu diễn mối liên hệ giữa m, n, V
- Các bước lập phương trình hóa học.
2/ KN:
- Tra bảng tính được phân tử khối của đơn chất và hợp chất.
- Tính được hóa trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử theo công thức hóa học.
- Tính được m, n, V theo phương trình hóa học của chất tham gia hoặc sản phẩm.
3/ TĐ: GD hs nghiêm túc làm bài, say mê tính toán.
II/ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Tự luận
III/ THIẾT LẬP MA TRẬN
Đ.giá
KT
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tống số điểm
Thấp
Cao
Chương 1
Chất – Nguyên tử - Phân tử
(15 tiết)
2 câu
5 điểm
Đơn chất là những chất do 1 nguyên tố hóa học tạo nên, hợp chất là những chất do 2 nguyên tố hóa học trở lên được tạo thành.
Tra bảng tính được phân tử khối của đơn chất và hợp chất.
- Tính được hóa trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử theo công thức hóa học.
- Lập được công thức hóa học của hợp chất khi biết hóa trị.
5 điểm
Tỉ lệ: 50%
2 điểm = 40%
1 điểm = 20%
2 điểm = 40%
40%
Chương 2
Phản ứng hóa học
(8 tiết)
1 câu
2 điểm
Lập được phương trình hóa học khi biết chất tham gia và chất sản phẩm.
2 điểm
Tỉ lệ: 20%
2 điểm = 100%
20%
Chương 3
Mol và tính toán hóa học
(10 tiết)
2 câu
3 điểm
Biểu thức biểu diễn mối liên hệ giữa m, n, V
Tính được m, n, V theo phương trình hóa học của chất tham gia hoặc sản phẩm.
3 điểm
Tỉ lệ: 30%
1 điểm = 33,3%
2 điểm = 66,7%
30%
Tổng
3 điểm
3 điểm
4 điểm
10 điểm
IV/ BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN:
1/ a/ Thế nào là đơn chất, hợp chất ? cho ví dụ đơn chất và hợp chất. (2 điểm)
b/ Tính phân tử khối của các chất sau: O2; H3PO4 (1 điểm).
2/ a. Tính hóa trị của P trong hợp chất P2O5 (1 điểm).
b. Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi: Al (III) và OH (I) (1 điểm).
3/ Lập phương trình hóa học cho sơ đồ phản ứng sau:
a. Fe + O2 Fe3O4 (1 điểm).
b. CuSO4 + Al Cu + Al2(SO4)3 (1 điểm).
4/ Kẽm tác dụng với dung dịch axit nitric: Zn + 2HNO3 Zn(NO3)2 + H2
Nếu có 32,5 gam kẽm tham gia phản ứng, hãy tính:
Thể tích khí hiđrô thu được ở đktc. (1,5 điểm).
Khối lượng axit nitric cần dùng. (1,5 điểm).
Biết Zn = 65; H = 1; N = 14; O = 16
V/ HƯỚNG DẪN CHÂM (ĐÁP ÁN) VÀ THANG ĐIỂM:
1/ a/ Đơn chất là những chất do một nguyên tố hóa học tạo nên. Ví dụ: khí nitơ tạo nên từ N. (1 điểm)
Hợp chất là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên. Ví dụ: axit sunfuric tạo nên từ H, S và O. (1 điểm)
b/ Tính phân tử khối của các chất sau:
O2 = 16 x 2 = 32 đvC (0,5 điểm).
HNO3 = 1 + 14 + (16 x 3) = 63 đvC (0,5 điểm).
2/
a. Tính hóa trị của P trong hợp chất P2O5
Thực hiện các bước tính đúng và đầy đủ P (V) (1 điểm).
b. Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi: Al (III) và OH (I)
Thực hiện được các bước lập công thức đúng và đầy đủ Al(OH)3 (
MÔN HÓA HỌC 8 ĐỀ LẺ
Thời gian 60 phút(không kể chép đề)
I/ MỤC TIÊU:
1/ KT: HS nhớ lại được:
- Đơn chất là những chất do 1 nguyên tố hóa học tạo nên, hợp chất là những chất do 2 nguyên tố hóa học trở lên được tạo thành.- Xác định được chất tham gia và chất sản phẩm.
- Biểu thức biểu diễn mối liên hệ giữa m, n, V
- Các bước lập phương trình hóa học.
2/ KN:
- Tra bảng tính được phân tử khối của đơn chất và hợp chất.
- Tính được hóa trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử theo công thức hóa học.
- Tính được m, n, V theo phương trình hóa học của chất tham gia hoặc sản phẩm.
3/ TĐ: GD hs nghiêm túc làm bài, say mê tính toán.
II/ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Tự luận
III/ THIẾT LẬP MA TRẬN
Đ.giá
KT
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tống số điểm
Thấp
Cao
Chương 1
Chất – Nguyên tử - Phân tử
(15 tiết)
2 câu
5 điểm
Đơn chất là những chất do 1 nguyên tố hóa học tạo nên, hợp chất là những chất do 2 nguyên tố hóa học trở lên được tạo thành.
Tra bảng tính được phân tử khối của đơn chất và hợp chất.
- Tính được hóa trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử theo công thức hóa học.
- Lập được công thức hóa học của hợp chất khi biết hóa trị.
5 điểm
Tỉ lệ: 50%
2 điểm = 40%
1 điểm = 20%
2 điểm = 40%
40%
Chương 2
Phản ứng hóa học
(8 tiết)
1 câu
2 điểm
Lập được phương trình hóa học khi biết chất tham gia và chất sản phẩm.
2 điểm
Tỉ lệ: 20%
2 điểm = 100%
20%
Chương 3
Mol và tính toán hóa học
(10 tiết)
2 câu
3 điểm
Biểu thức biểu diễn mối liên hệ giữa m, n, V
Tính được m, n, V theo phương trình hóa học của chất tham gia hoặc sản phẩm.
3 điểm
Tỉ lệ: 30%
1 điểm = 33,3%
2 điểm = 66,7%
30%
Tổng
3 điểm
3 điểm
4 điểm
10 điểm
IV/ BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN:
1/ a/ Thế nào là đơn chất, hợp chất ? cho ví dụ đơn chất và hợp chất. (2 điểm)
b/ Tính phân tử khối của các chất sau: O2; H3PO4 (1 điểm).
2/ a. Tính hóa trị của P trong hợp chất P2O5 (1 điểm).
b. Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi: Al (III) và OH (I) (1 điểm).
3/ Lập phương trình hóa học cho sơ đồ phản ứng sau:
a. Fe + O2 Fe3O4 (1 điểm).
b. CuSO4 + Al Cu + Al2(SO4)3 (1 điểm).
4/ Kẽm tác dụng với dung dịch axit nitric: Zn + 2HNO3 Zn(NO3)2 + H2
Nếu có 32,5 gam kẽm tham gia phản ứng, hãy tính:
Thể tích khí hiđrô thu được ở đktc. (1,5 điểm).
Khối lượng axit nitric cần dùng. (1,5 điểm).
Biết Zn = 65; H = 1; N = 14; O = 16
V/ HƯỚNG DẪN CHÂM (ĐÁP ÁN) VÀ THANG ĐIỂM:
1/ a/ Đơn chất là những chất do một nguyên tố hóa học tạo nên. Ví dụ: khí nitơ tạo nên từ N. (1 điểm)
Hợp chất là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên. Ví dụ: axit sunfuric tạo nên từ H, S và O. (1 điểm)
b/ Tính phân tử khối của các chất sau:
O2 = 16 x 2 = 32 đvC (0,5 điểm).
HNO3 = 1 + 14 + (16 x 3) = 63 đvC (0,5 điểm).
2/
a. Tính hóa trị của P trong hợp chất P2O5
Thực hiện các bước tính đúng và đầy đủ P (V) (1 điểm).
b. Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi: Al (III) và OH (I)
Thực hiện được các bước lập công thức đúng và đầy đủ Al(OH)3 (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 66,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)