DE KIEM TRA HKI- DIA 8- DE 2
Chia sẻ bởi Trường Thcs Nguyễn Văn Tư |
Ngày 17/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA HKI- DIA 8- DE 2 thuộc Địa lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TƯ MÔN ĐỊA LÍ- Lớp 8
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Châu Á
Dân cư
Mật độ dân cư
Mối quan hệ TN
15%TSĐ=1,5đ
16,7%TSĐ=0,25đ
16,7%TSĐ=0,25đ
66,6%TSĐ=1đ
Tây Nam Á
Cách mạng xanh
Cơ cấu k.tế
Khai thác
dầu khí
32,5%TSĐ=3,25đ
7,7%TSĐ= 0,25đ
61,5%TSĐ=2 đ
30,8%TSĐ= 1đ
Nam
Đông Á
Sông ngòi
Quan hệ ĐH-KH-dân cư
Vẽ bđ
52,5%TSĐ= 5,25đ
4,8%TSĐ= 0,25đ
57,1%
TSĐ= 3đ
38,1%TSĐ=2đ
100TSĐ=10đ
25%TSĐ= 2,5 đ
45%TSĐ= 4,5đ
10%TS=1đ
20%TSĐ=2đ
PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TƯ MÔN ĐỊA LÍ- Lớp 8
Ngày thi..............................
Họ tên HS............................
Lớp................
Điểm
Nhận xét của giám khảo
Chữ ký của giám thị
Giám thị 1................
Đề 2
I.TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Chọn câu đúng nhất (Mỗi câu đúng 0.25đ)
1/. Khu vực có mật độ dân số cao nhất châu Á là:
A. Tây Nam Á B. Nam Á C. Đông Á D. Đông Nam Á
2/. Khu vực có số dân đông nhất châu Á là:
A. Tây Nam Á B. Nam Á C. Đông Á D. Đông Nam Á
3/.Cuộc “Cách mạng xanh” ở Ấn Độ thuộc lãnh vực:
A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Dịch vụ D. Giao thông vận tải
4/.Chế độ nước của sông ngòi ở khu vực Đông Á phụ thuộc yếu tố tự nhiên:
A. Địa hình B. Khí hậu C. Chế độ mưa D. Băng tuyết tan
5/. Điền vào chỗ…………….(0.25đ/chỗ)
a. Hằng năm các nước ở………………sản xuất hơn 1 tỉ tấn dầu thô,chiếm hơn 1/3 sản lượng dầu toàn thế giới . Tuy nhiên việc khai thác,xuất khẩu dầu khí lại do các công ty Tư bản nước ngoài.Các nước trên thuộc nhóm nước ………………………………..
b.Giá trị sản lượng công nghiệp của……………… đứng thứ 2 thế giới.Các ngành công nghiệp hiện đại là……………….…………………..
6/.Nối ý thích hợp. Chỉ rõ các loài thực vật,động vật (dưới đây) thuộc cảnh quan (0.25đ/ý)
a.Cây thông,sóc,thỏ 1.Thảo nguyên
b.Cây sao,voi,hổ 2.Rừng nhiệt đới
c. Cỏ,hươu,nai 3.Rừng ngập mặn
d. Cây tràm,cây đước,cò,diệc 4.Rừng hỗn hợp
a + ……. b + …….. c +…… . d +………..
II.TỰ LUẬN(7điểm)
Câu 7(3đ) Đặc điểm địa hình, khí hậu hai phía Đông-Tây khu vực Đông Á?Vì sao sự phân bố dân cư và các đô thị lớn ở Đông Á có nhiều khác biệt?
Câu 8(2đ) Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nhóm nước đang phát triển ở Nam Á ? Tại sao phải chuyển dịch theo hướng đó?
Câu 9(2đ) Căn cứ bảng số liệu vẽ biểu đồ cột thể hiện tình hình xuất –nhập khẩu của một số nước Đông Á và nêu nhận xét.
Bảng: Xuất-nhập khẩu của một số nước ở Đông Á năm 2001 (tỉ USD)
Nước/tiêu chí
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Xuất khẩu
403,5
266,6
150,4
Nhập khẩu
349,0
243,5
141,0
ĐÁP ÁN ĐỊA LÍ 8( ĐỀ 2)
Câu
Nội dung
Điểm
I/. Trắc nghiệm: (3đ)
Khoanh tròn ý đúng
1-B
2- C
3-A
4-C
0,25đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Điền khuyết
a.Tây Nam Á - Giàu nhưng KT-XH chưa ph.triển cao.
b. Nhật Bản - Sản xuất ôtô,điện tử…
Mỗi ý 0,25đ
Nối ý
a+4
b+2
c+1
d+3
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
II/. Tự luận: (7đ)
Câu7(3đ)
- Địa hình phía Tây:núi cao,sơn nguyên
- Khí hậu phía Tây:cận nhiệt lục địa
- Địa hình phía Đông:đồng bằng rộng
- Khí hậu phía Đông:cận nhiệt gió mùa
- Dân cư đông ở phía Đông vì đất đai rộng,màu mỡ,nguồn nước dồi dào,gần biển…
- Dân thưa ở phía Tây vì điều kiện tự nhiên khó khăn
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 8 (2 đ)
- Ch.dịch theo hướng giảm tỉ trọng nông nghiệp,tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ.
- Vì dân số tăng nhanh.Phải CN hoá mới đáp ứng được nhu cầu ngày càng cao trong nước và xuất khẩu
1 đ
1đ
Câu 9(2đ)
- Vẽ biểu đồ cột đôi ( gồm 3 đôi cột )
- Chú thích,nhận xét
1,5đ
0,5đ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TƯ MÔN ĐỊA LÍ- Lớp 8
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Châu Á
Dân cư
Mật độ dân cư
Mối quan hệ TN
15%TSĐ=1,5đ
16,7%TSĐ=0,25đ
16,7%TSĐ=0,25đ
66,6%TSĐ=1đ
Tây Nam Á
Cách mạng xanh
Cơ cấu k.tế
Khai thác
dầu khí
32,5%TSĐ=3,25đ
7,7%TSĐ= 0,25đ
61,5%TSĐ=2 đ
30,8%TSĐ= 1đ
Nam
Đông Á
Sông ngòi
Quan hệ ĐH-KH-dân cư
Vẽ bđ
52,5%TSĐ= 5,25đ
4,8%TSĐ= 0,25đ
57,1%
TSĐ= 3đ
38,1%TSĐ=2đ
100TSĐ=10đ
25%TSĐ= 2,5 đ
45%TSĐ= 4,5đ
10%TS=1đ
20%TSĐ=2đ
PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TƯ MÔN ĐỊA LÍ- Lớp 8
Ngày thi..............................
Họ tên HS............................
Lớp................
Điểm
Nhận xét của giám khảo
Chữ ký của giám thị
Giám thị 1................
Đề 2
I.TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Chọn câu đúng nhất (Mỗi câu đúng 0.25đ)
1/. Khu vực có mật độ dân số cao nhất châu Á là:
A. Tây Nam Á B. Nam Á C. Đông Á D. Đông Nam Á
2/. Khu vực có số dân đông nhất châu Á là:
A. Tây Nam Á B. Nam Á C. Đông Á D. Đông Nam Á
3/.Cuộc “Cách mạng xanh” ở Ấn Độ thuộc lãnh vực:
A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Dịch vụ D. Giao thông vận tải
4/.Chế độ nước của sông ngòi ở khu vực Đông Á phụ thuộc yếu tố tự nhiên:
A. Địa hình B. Khí hậu C. Chế độ mưa D. Băng tuyết tan
5/. Điền vào chỗ…………….(0.25đ/chỗ)
a. Hằng năm các nước ở………………sản xuất hơn 1 tỉ tấn dầu thô,chiếm hơn 1/3 sản lượng dầu toàn thế giới . Tuy nhiên việc khai thác,xuất khẩu dầu khí lại do các công ty Tư bản nước ngoài.Các nước trên thuộc nhóm nước ………………………………..
b.Giá trị sản lượng công nghiệp của……………… đứng thứ 2 thế giới.Các ngành công nghiệp hiện đại là……………….…………………..
6/.Nối ý thích hợp. Chỉ rõ các loài thực vật,động vật (dưới đây) thuộc cảnh quan (0.25đ/ý)
a.Cây thông,sóc,thỏ 1.Thảo nguyên
b.Cây sao,voi,hổ 2.Rừng nhiệt đới
c. Cỏ,hươu,nai 3.Rừng ngập mặn
d. Cây tràm,cây đước,cò,diệc 4.Rừng hỗn hợp
a + ……. b + …….. c +…… . d +………..
II.TỰ LUẬN(7điểm)
Câu 7(3đ) Đặc điểm địa hình, khí hậu hai phía Đông-Tây khu vực Đông Á?Vì sao sự phân bố dân cư và các đô thị lớn ở Đông Á có nhiều khác biệt?
Câu 8(2đ) Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nhóm nước đang phát triển ở Nam Á ? Tại sao phải chuyển dịch theo hướng đó?
Câu 9(2đ) Căn cứ bảng số liệu vẽ biểu đồ cột thể hiện tình hình xuất –nhập khẩu của một số nước Đông Á và nêu nhận xét.
Bảng: Xuất-nhập khẩu của một số nước ở Đông Á năm 2001 (tỉ USD)
Nước/tiêu chí
Nhật Bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Xuất khẩu
403,5
266,6
150,4
Nhập khẩu
349,0
243,5
141,0
ĐÁP ÁN ĐỊA LÍ 8( ĐỀ 2)
Câu
Nội dung
Điểm
I/. Trắc nghiệm: (3đ)
Khoanh tròn ý đúng
1-B
2- C
3-A
4-C
0,25đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Điền khuyết
a.Tây Nam Á - Giàu nhưng KT-XH chưa ph.triển cao.
b. Nhật Bản - Sản xuất ôtô,điện tử…
Mỗi ý 0,25đ
Nối ý
a+4
b+2
c+1
d+3
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
II/. Tự luận: (7đ)
Câu7(3đ)
- Địa hình phía Tây:núi cao,sơn nguyên
- Khí hậu phía Tây:cận nhiệt lục địa
- Địa hình phía Đông:đồng bằng rộng
- Khí hậu phía Đông:cận nhiệt gió mùa
- Dân cư đông ở phía Đông vì đất đai rộng,màu mỡ,nguồn nước dồi dào,gần biển…
- Dân thưa ở phía Tây vì điều kiện tự nhiên khó khăn
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 8 (2 đ)
- Ch.dịch theo hướng giảm tỉ trọng nông nghiệp,tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ.
- Vì dân số tăng nhanh.Phải CN hoá mới đáp ứng được nhu cầu ngày càng cao trong nước và xuất khẩu
1 đ
1đ
Câu 9(2đ)
- Vẽ biểu đồ cột đôi ( gồm 3 đôi cột )
- Chú thích,nhận xét
1,5đ
0,5đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Thcs Nguyễn Văn Tư
Dung lượng: 65,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)