DE KIEM TRA HKI - CHUAN

Chia sẻ bởi Tạ Ngọc Vui | Ngày 12/10/2018 | 54

Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA HKI - CHUAN thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:


Cấp độ

Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng




Thấp
Cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


1. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
(39 tiết)
1. Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.
2. Sử dụng đúng các kí hiệu (, (, (, (, =, ≠, ≤, ≥
3. Đếm đúng số phần tử của tập hợp hữu hạn;
4. Đọc và viết được các số La Mã từ 1 đến 30.
5.Biết các khái niệm: ước và bội, ước chung và ƯCLN, bội chung và BCNN, số nguyên tố và hợp số.
6. Thực hiện phép nhân, chia luỹ thừa cùng cơ số (số mũ tự nhiên(; phép chia hết và phép chia có dư với số chia không quá 3 chữ số
7. Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội chung của hai hoặc ba số.
8. Hiểu các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối.
9. Phân tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản
10. Vận dụng dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho chia hết hay không chia hết cho 2; 5; 3; 9
11. Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép cộng và phép nhân số nguyên
12. Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số
13.Tìm một số khi biết điều kiện chia hết cho 2; 5; 3; 9


Số câu hỏi
5(C1.1;C2:2;C3:3;C4;4;C5:5)


2(C6;8: 9a; 9b; C7;9: 10)

1,5(C11;12: 9a; 9b; C7;9: 11)

0,5(C13:11)
9

Số điểm
1,25 điểm =22,7 %


 2 điểm = 36,4 %

 2 điểm = 36,4 %

0,25 điểm = 4,5%
5,5 điểm=55%

2.Số nguyên
(19 tiết)

14. Biết các số nguyên âm, tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương, số (, số nguyên âm.
15. Nhận biết và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
16. Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm. Biết biểu diễn các số nguyên trên trục số. Phân biệt được các số nguyên dương, các số nguyên âm, số 0.
17. Làm được dãy các phép tính với các số nguyên
18.Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán, giá trị tuyệt đối của số nguyên



Số câu hỏi
2(C14. 6; C15: 7)


1(C17: 12a)

1(C17: 12b)


4

Sốđiểm 2,5
0,5 điểm = 20%


1 điểm = 40%

1 điểm = 40%


2,5 điểm=25%

3. Điểm. Đường thẳng
(14 tiết)

19. Biết khái niệm điểm thuộc/ khụng thuộc đường thẳng; ba điểm thẳng hàng; hai tia đối nhau, hai tia trựng nhau; trung điểm của đoạn thẳng. Nhận dạng được hai đường thẳng cắt nhau, trùng nhau, song song
20. Hiểu được đẳng thức AM + MB = AB
21. Vẽ được hình minh hoạ: điểm thuộc, không thuộc đường thẳng; tia, đoạn thẳng; trung điểm của đoạn thẳng. Biết cách xác định trung điểm của một đoạn thẳng
22. Vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB để giải bài toán




Số câu hỏi
1(C19: 8)


2,5(C20;21: 13a;13b; 13c)

0,5(C22: 13b)


4

Số điểm 2
0,25 điểm = 12,5%


1,25 điểm = 62,5%

0,5 điểm = 25%


2 điểm=20%

TS câu hỏi
8
5,5
3,5
17

TS điểm
2điểm = 20%
4,25 điểm = 42,5%
3,75 điểm = 37,5%
10 điểm =100%

 TRƯỜNG THCS
Lớp: 6...
Họ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tạ Ngọc Vui
Dung lượng: 180,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)