Đề kiểm tra HKI anh 11

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ngọc Quyên | Ngày 11/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HKI anh 11 thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2008-2009
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH Môn: Anh 11 - Thời gian làm bài : 45 phút
Họ và tên học sinh:……………………Lớp: 11/……
Mã đề: 132



Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A,B,C,D để điền vào chổ trống tương ứng trong đoạn văn sau:
I have several good friends but I suppose that my best friend is Ellen. We have been friends with each other (1)………....... we were very young because she (2)……............ live next door to me. We have always been in the same class at school although she has been much (3)……….....than me. I do not mind though, because she often helps me with my (4)………....... Anyway, I have always been better at sport than she is. I always beat her at tennis and she does not like that. In fact, she hates (5)………........ at anything and gets very annoyed if she does. That’s the thing that I do not like (6)………..... her. Otherwise, she has (7)……….... humour and she is always making me laugh. We get on very well together, although occasionally we have had (8)………...... usually about silly little things. Ellen and her family moved to another district last year but I still see her a lot. We ( 9) …............ to go on a trip around Europe next summer. I am really looking forward to it because I think we will have a lot of fun and see exciting places. Of course, it is going to be hard ( 10) ……......... such a wonderful and exciting trip and so we are both going to get jobs and try to save up money for it.
1.A. till B. since C. as D. while
2.A. should B. could C. used to D. ought to
3.A. cleverer B. clever C. intelligent D. wise
4.A. housework B. homework C. works D. paper work
5.A. lose B. lost C. to lose D. losing
6.A. in B. with C. about D. on
7.A. a great sense of B. a large number of C. a lot of D. a great many
8.A. arguments B. talks C. discussions D. rows
9.A. will plan B. plan C. planned D. are planning
10.A. to pay B. to afford C. to buy D. to book
11. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
“ Thank you very much for your help, John” → Daisy thanked John.............. her.
A. helping B. for helping C. to help D. to helping
12. Chọn từ có vị trí dấu nhấn khác với những từ còn lại:
A. expect B. method C. policy D. party
13. Chọn câu (ứng với A, B, C hoặc D) có cùng nghĩa với câu đã cho:
“ Mary, please come to dinner tonight” Henry said
A. Henry invited Mary to come to dinner tonight. B. Henry told Mary to come to dinner that night.
C. Henry invited Mary to come to dinner that night. D. Henry warned Mary to come to dinner tonight.
14. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
On my birthday, before I blew.................. the candles, I had prayed for my future and my family.
A. in B. on C. at D. out
15. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
. ................... the instruction, he snatched up the fire extinguisher.
A. Have read B. Having read C. To have been read D. To reading
16. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
Some high school students often participate..................... helping the disadvantaged or handicapped children.
A. at B. to C. in D. of
17. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
If they had recognized her, they........................ to her.
A. will speak B. would have spoken C. will have spoken D. would speak
18. Chọn câu thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Quyên
Dung lượng: 228,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)