ĐỀ KIỂM TRA HKI
Chia sẻ bởi La Anh Tuan |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HKI thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
dung
Lí
Tỷ lệ
Trọng số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
Đo độ dài. Đo thể tích
3
3
2,1
0,9
30
12,9
Khối lượng và lực
4
4
2,8
1,2
40
17,1
7
7
4,9
2,1
70
30
TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Số lượng câu (tra)
T.
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Đo độ dài. Đo thể tích
30
4,24
4(3đ)
Tg:13’
0
3
Khối lượng và lực
40
5,6 6
6(3đ)
Tg:12’
3
3,4
()
Đo độ dài. Đo thể tích
12,9
1,82
1(0,5đ)
Tg:3’
1(1,5đ)
Tg:7’
2
Khối lượng và lực
17,1
2,42
1(0,5đ)
Tg:3’
1(1,5đ)
Tg:7’
2
100
14
14
2
10
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đo độ dài. Đo thể tích
3 tiết
1. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài với
2.GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài.
3. Nêu được một số dụng cụ đo thể tích
4 GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo thể tích.
5.Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo độ dài.
6.Xác định được GHĐ, ĐCNN của bình chia độ.
7.Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
8.Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ.
9.Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
Số câu
C1-1,7
C2-2,4
C9-6
C7-13
5
1
6
điểm
3
0,5
1,5
3,5
1,5
5
Khối lượng và lực
4
10. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
11.Nêu được các đơn vị đo khối lượng.
12. Nêu ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
13.Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật
14.Nêu được độ lớn của trọng lực được gọi là trọng lượng.
15. Nêu được đơn vị đo lực.
16.Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
17.Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật bị biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng).
18.Đo được khối lượng bằng cân.
Số câu
C14-12
C13-5
C10-3
C12-8,10
C16-9
C17-11
C18-14
7
1
8
điểm
2,5
0,5
0,5
1,5
3,5
1,5
5
Tổng câu hỏi
14
Tổng Đ
10
NỘI DUNG ĐỀ:
Đề 1:
Trường THCS Hưng Mỹ
Học & tên: …………………………...
Lớp: ………..........
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: VẬT LÝ – 6
THỜI GIAN: 45 PHÚT
I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
A. Tìm số thích hợp để điền vào chổ trống sau:
Câu 1: a/ 1m = ....... dm
b/ 10cm = ........ dm =..........mm
B.Chọn câu trả lời đúng
Câu 2:Trong các thước sau đây, thước
dung
Lí
Tỷ lệ
Trọng số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
Đo độ dài. Đo thể tích
3
3
2,1
0,9
30
12,9
Khối lượng và lực
4
4
2,8
1,2
40
17,1
7
7
4,9
2,1
70
30
TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Số lượng câu (tra)
T.
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Đo độ dài. Đo thể tích
30
4,24
4(3đ)
Tg:13’
0
3
Khối lượng và lực
40
5,6 6
6(3đ)
Tg:12’
3
3,4
()
Đo độ dài. Đo thể tích
12,9
1,82
1(0,5đ)
Tg:3’
1(1,5đ)
Tg:7’
2
Khối lượng và lực
17,1
2,42
1(0,5đ)
Tg:3’
1(1,5đ)
Tg:7’
2
100
14
14
2
10
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đo độ dài. Đo thể tích
3 tiết
1. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài với
2.GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài.
3. Nêu được một số dụng cụ đo thể tích
4 GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo thể tích.
5.Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo độ dài.
6.Xác định được GHĐ, ĐCNN của bình chia độ.
7.Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
8.Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ.
9.Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
Số câu
C1-1,7
C2-2,4
C9-6
C7-13
5
1
6
điểm
3
0,5
1,5
3,5
1,5
5
Khối lượng và lực
4
10. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
11.Nêu được các đơn vị đo khối lượng.
12. Nêu ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
13.Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật
14.Nêu được độ lớn của trọng lực được gọi là trọng lượng.
15. Nêu được đơn vị đo lực.
16.Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
17.Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật bị biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng).
18.Đo được khối lượng bằng cân.
Số câu
C14-12
C13-5
C10-3
C12-8,10
C16-9
C17-11
C18-14
7
1
8
điểm
2,5
0,5
0,5
1,5
3,5
1,5
5
Tổng câu hỏi
14
Tổng Đ
10
NỘI DUNG ĐỀ:
Đề 1:
Trường THCS Hưng Mỹ
Học & tên: …………………………...
Lớp: ………..........
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: VẬT LÝ – 6
THỜI GIAN: 45 PHÚT
I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
A. Tìm số thích hợp để điền vào chổ trống sau:
Câu 1: a/ 1m = ....... dm
b/ 10cm = ........ dm =..........mm
B.Chọn câu trả lời đúng
Câu 2:Trong các thước sau đây, thước
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: La Anh Tuan
Dung lượng: 127,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)