Dề kiem tra hki
Chia sẻ bởi Lê Phúc Diễn |
Ngày 11/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: dề kiem tra hki thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2013- 2014
MÔN: NGỮ VĂN – LỚP 7
Thời gian làm bài : 90 phút (Không tính thời gian phát đề)
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nội dung 1: Văn bản
- Qua Đèo Ngang.
- Tiếng gà trưa.
- Bánh trôi nước.
- Bạn đến chơi nhà.
Nhận biết được tác giả, tác phẩm.
Thuộc thơ.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu: 1
Số điểm: 0.75
Tỉ lệ %: 7.5
Số câu:1
Số điểm: 1
Tỉ lệ %: 10
Số câu: 2
Số điểm: 1.75
Tỉ lệ %: 17.5
Nội dung 2: Tiếng Việt
- Từ ghép.
- Quan hệ từ
- Từ đồng âm.
- Chơi chữ.
Nhận biết được khái niệm của từ ghép chính phụ.
Thuộc khái niệm chơi chữ. Các lối chơi chữ thường gặp.
Vận dụng làm bài tập.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu: 1
Số điểm:0.5
Tỉ lệ %: 5
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ %: 20
Số câu: 3
Số điểm:0.75
Tỉ lệ %: 7.5
Số câu: 5
Số điểm: 3.25
Tỉ lệ %: 32.5
Nội dung 3: Tập làm văn.
- Văn biểu cảm.
Viết một bài văn biểu cảm.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:1
Số điểm:5
Tỉ lệ %: 50
Số câu: 1
Số điểm: 5
Tỉ lệ 50 %:
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ%:
2
1.25
12.5
2
3
30
3
0.75
7.5
1
5
50
8
10
100%
Tổng số điểm các mức độ nhận thức
4.25
0.75
5
10
PHÒNG GD & ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: NGỮ VĂN – LỚP 7
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Thời gian làm bài : 10 phút (Không tính thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp 7. Phòng kiểm tra: ……… SBD: ………
Điểm
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo
ĐỀ BÀI:
I. PHẦNTRẮC NGHIỆM : (2 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án của câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1: Trong các câu sau câu nào có sử dụng quan hệ từ?
a. Trời mưa to quá. c. Vừa trắng lại vừa tròn.
b. Hôm nay, học môn văn. d. Mẹ đi chợ về.
Câu 2: Các từ “quần áo, sách vở, bút thước” là loại từ gì?
a. Từ láy toàn bộ. c. Từ ghép chính phụ.
b. Từ láy bộ phận. d. Từ ghép đẳng lập.
Câu 3: Từ “năm” trong câu “Anh Năm mới mua năm quyển sách.” là từ ?
a. Từ đồng nghĩa. c. Từ gần nghĩa.
b. Từ đồng âm. d. Từ trái nghĩa.
Câu 4: Điền các từ cho sẵn vào dấu ba chấm ? (hợp nghĩa, phân nghĩa, khái quát hơn, hẹp hơn)
Từ ghép chính phụ có tính chất (1) ………………………. Nghĩa của từ ghép chính phụ (2) ……………………………………….. nghĩa của tiếng chính.
Câu 5: Nối cột A và B sao cho phù hợp và điền kết quả vào cột C.
A
B
C
1. Qua đèo Ngang
a. Nguyễn Khuyến
1 ………
2. Bạn đến chơi nhà
b. Lí Thường Kiệt
2 ………
3. Tiếng gà trưa
c. Xuân Quỳnh
3 ………
d. Bà Huyện Thanh Quan.
PHÒNG GD &
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2013- 2014
MÔN: NGỮ VĂN – LỚP 7
Thời gian làm bài : 90 phút (Không tính thời gian phát đề)
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nội dung 1: Văn bản
- Qua Đèo Ngang.
- Tiếng gà trưa.
- Bánh trôi nước.
- Bạn đến chơi nhà.
Nhận biết được tác giả, tác phẩm.
Thuộc thơ.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu: 1
Số điểm: 0.75
Tỉ lệ %: 7.5
Số câu:1
Số điểm: 1
Tỉ lệ %: 10
Số câu: 2
Số điểm: 1.75
Tỉ lệ %: 17.5
Nội dung 2: Tiếng Việt
- Từ ghép.
- Quan hệ từ
- Từ đồng âm.
- Chơi chữ.
Nhận biết được khái niệm của từ ghép chính phụ.
Thuộc khái niệm chơi chữ. Các lối chơi chữ thường gặp.
Vận dụng làm bài tập.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu: 1
Số điểm:0.5
Tỉ lệ %: 5
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ %: 20
Số câu: 3
Số điểm:0.75
Tỉ lệ %: 7.5
Số câu: 5
Số điểm: 3.25
Tỉ lệ %: 32.5
Nội dung 3: Tập làm văn.
- Văn biểu cảm.
Viết một bài văn biểu cảm.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:1
Số điểm:5
Tỉ lệ %: 50
Số câu: 1
Số điểm: 5
Tỉ lệ 50 %:
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ%:
2
1.25
12.5
2
3
30
3
0.75
7.5
1
5
50
8
10
100%
Tổng số điểm các mức độ nhận thức
4.25
0.75
5
10
PHÒNG GD & ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: NGỮ VĂN – LỚP 7
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Thời gian làm bài : 10 phút (Không tính thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp 7. Phòng kiểm tra: ……… SBD: ………
Điểm
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo
ĐỀ BÀI:
I. PHẦNTRẮC NGHIỆM : (2 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án của câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1: Trong các câu sau câu nào có sử dụng quan hệ từ?
a. Trời mưa to quá. c. Vừa trắng lại vừa tròn.
b. Hôm nay, học môn văn. d. Mẹ đi chợ về.
Câu 2: Các từ “quần áo, sách vở, bút thước” là loại từ gì?
a. Từ láy toàn bộ. c. Từ ghép chính phụ.
b. Từ láy bộ phận. d. Từ ghép đẳng lập.
Câu 3: Từ “năm” trong câu “Anh Năm mới mua năm quyển sách.” là từ ?
a. Từ đồng nghĩa. c. Từ gần nghĩa.
b. Từ đồng âm. d. Từ trái nghĩa.
Câu 4: Điền các từ cho sẵn vào dấu ba chấm ? (hợp nghĩa, phân nghĩa, khái quát hơn, hẹp hơn)
Từ ghép chính phụ có tính chất (1) ………………………. Nghĩa của từ ghép chính phụ (2) ……………………………………….. nghĩa của tiếng chính.
Câu 5: Nối cột A và B sao cho phù hợp và điền kết quả vào cột C.
A
B
C
1. Qua đèo Ngang
a. Nguyễn Khuyến
1 ………
2. Bạn đến chơi nhà
b. Lí Thường Kiệt
2 ………
3. Tiếng gà trưa
c. Xuân Quỳnh
3 ………
d. Bà Huyện Thanh Quan.
PHÒNG GD &
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Phúc Diễn
Dung lượng: 116,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)