ĐỀ KIỂM TRA HKI-2015-2016
Chia sẻ bởi Lưu Kim Tươi |
Ngày 08/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA HKI-2015-2016 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
: Tiểu học Mỹ Đức
Lớp:3…………..
Họ và tên: …………………………………..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn Toán - Khối lớp 3
Năm học: 2015 - 2016
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
Câu 1: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Thương trong phép chia 56 : 8 là:
A. 48 B. 8 C. 7
Câu 2: (1 điểm)
a. Số cần điền vào ô là:
899 + = 900
A. 0 B. 1 C. 2
b. Giá trị của biểu thức 99 : 3 - 16 là:
A. 30 B. 80 C. 17
Câu 3: (1 điểm) Viết theo mẫu:
Số đã cho
8
12
28
Gấp 4 lần
8 4 = 32
Giảm 4 lần
8 : 4 = 2
Câu 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 472 + 219 b. 865 - 398 c. 346 x 3 d. 675 : 5
....................... ...................... .................. ..................
...................... ...................... .................. ..................
...................... ...................... .................. .................
Câu 5: ( 1 điểm) Tổng của 16 và 14 rồi nhân với 4 là:
a. 30 b. 34 c. 72 d. 120
Câu 6: (1 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng
a. 7m2cm = … cm
A. 72 B. 9 C. 702
b. 7 hm = …m
A. 70 B. 700 C. 7000
Câu 7: (1 điểm) Trong hình bên có:
a. Bao nhiêu góc vuông?
A. 3 B. 2 C. 1
b. Bao nhiêu góc không vuông?
A. 1 B. 2 C. 3
Câu 8: (2 điểm) Giải bài toán.
Một bến xe có 45 ô tô, sau đó có ô tô rời bến. Hỏi ở bến còn lại bao nhiêu ô tô ?
Bài giải
ĐÁP ÁN TOÁN 3
Câu 1: ( 1 điểm) C. 7
Câu 2: (1 điểm)
a. B. 1
b. C. 17
Câu 3: (1 điểm) Viết theo mẫu:
Số đã cho
8
12
28
Gấp 4 lần
8 4 = 32
12 4 = 48
28 4 = 112
Giảm 4 lần
8 : 4 = 2
12 : 4 = 3
28 : 4 = 7
Câu 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
Kết quả là:
472 + 219 = 691
865 - 398 = 467
346 x 3 = 1038
675 : 5 = 135
Câu 5: ( 1 điểm) d.120
Câu 6: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý 0,5 điểm
a. C. 702
b. B. 700
Câu 7: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý 0,5 điểm
a. B. 2
b. B. 2
Câu 8: (2 điểm) Giải bài toán.
Bài giải
Số ô tô rời bến là: (0,25đ)
45 : 5 = 9 (ô tô) (0,5đ)
Số ô tô còn lại ở bến là: (0,25đ)
45 - 9 = 36 (ô tô) (0,5đ)
Đáp số : 36 ô tô (0,5đ
Lớp:3…………..
Họ và tên: …………………………………..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn Toán - Khối lớp 3
Năm học: 2015 - 2016
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
Câu 1: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Thương trong phép chia 56 : 8 là:
A. 48 B. 8 C. 7
Câu 2: (1 điểm)
a. Số cần điền vào ô là:
899 + = 900
A. 0 B. 1 C. 2
b. Giá trị của biểu thức 99 : 3 - 16 là:
A. 30 B. 80 C. 17
Câu 3: (1 điểm) Viết theo mẫu:
Số đã cho
8
12
28
Gấp 4 lần
8 4 = 32
Giảm 4 lần
8 : 4 = 2
Câu 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 472 + 219 b. 865 - 398 c. 346 x 3 d. 675 : 5
....................... ...................... .................. ..................
...................... ...................... .................. ..................
...................... ...................... .................. .................
Câu 5: ( 1 điểm) Tổng của 16 và 14 rồi nhân với 4 là:
a. 30 b. 34 c. 72 d. 120
Câu 6: (1 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng
a. 7m2cm = … cm
A. 72 B. 9 C. 702
b. 7 hm = …m
A. 70 B. 700 C. 7000
Câu 7: (1 điểm) Trong hình bên có:
a. Bao nhiêu góc vuông?
A. 3 B. 2 C. 1
b. Bao nhiêu góc không vuông?
A. 1 B. 2 C. 3
Câu 8: (2 điểm) Giải bài toán.
Một bến xe có 45 ô tô, sau đó có ô tô rời bến. Hỏi ở bến còn lại bao nhiêu ô tô ?
Bài giải
ĐÁP ÁN TOÁN 3
Câu 1: ( 1 điểm) C. 7
Câu 2: (1 điểm)
a. B. 1
b. C. 17
Câu 3: (1 điểm) Viết theo mẫu:
Số đã cho
8
12
28
Gấp 4 lần
8 4 = 32
12 4 = 48
28 4 = 112
Giảm 4 lần
8 : 4 = 2
12 : 4 = 3
28 : 4 = 7
Câu 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
Kết quả là:
472 + 219 = 691
865 - 398 = 467
346 x 3 = 1038
675 : 5 = 135
Câu 5: ( 1 điểm) d.120
Câu 6: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý 0,5 điểm
a. C. 702
b. B. 700
Câu 7: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý 0,5 điểm
a. B. 2
b. B. 2
Câu 8: (2 điểm) Giải bài toán.
Bài giải
Số ô tô rời bến là: (0,25đ)
45 : 5 = 9 (ô tô) (0,5đ)
Số ô tô còn lại ở bến là: (0,25đ)
45 - 9 = 36 (ô tô) (0,5đ)
Đáp số : 36 ô tô (0,5đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Kim Tươi
Dung lượng: 50,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)