Đề kiểm tra HK2 lớp 3
Chia sẻ bởi Trần Văn Thảo |
Ngày 08/10/2018 |
66
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HK2 lớp 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN TOÁN LỚP 3 Thời gian : 40 phút
PHẦN I: (4 điểm) TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1(0,5 điểm) : 5m 8cm = … cm? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 508 B. 58 C. 580 D. 5008 Câu 2 (0,5 điểm)
:Ngăn trên có 48 quyển sách, ngăn dưới có 8 quyển sách. Số sách ở ngăn trên gấp mấy lần số sách ở ngăn dưới?
A. 8 lần B. 6 lần C. 40 lần D. 56 lần Câu 3(0,5 điểm) :
Chu vi của hình vuông có cạnh 6cm là: A. 12cm B. 24 C. 24 cm D. 28cm Câu 4 (0,5 điểm) : Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là: A. 999 B. 897 C. 987 D.998 Câu 5 (0,5 điểm) : Có 16 con gà mái và 4 con gà trống. Hỏi số gà mái hơn gà trống mấy con? A. 4 lần B. 12 con C. 20 con D. 4 con Câu 6 (0,5 điểm) : Hình vẽ bên có mấy góc vuông: A. 2 góc vuông B. 3 góc vuông C. 4 góc vuông D. 5 góc vuông Câu 7 (0,5 điểm) : 1/5 của 60 phút là: A . 12phút B. 15 phút C. 10 phút Câu 8 (0,5 điểm): Số dư trong phép chia 39: 5 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 PHẦN II: (6 điểm) TỰ LUẬN Câu 7(1 điểm) : Đặt tính rồi tính 105 x 6 754 – 265 972: 6 839: 7 Câu 8 (2 điểm) : Tìm X biết: a. 426 – X = 354 b. (X+32) : 4 = 73 …………………….. ……………………… …………………… ……………………… Bài 9:(2 điểm) Một cửa hàng có 114 m vải hoa. Cửa hàng đã bán được 1/6 số vải đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải hoa? Bài 10: :(1 điểm) Tìm hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số mà tổng ba chữ số ấy bằng 17 với số nhỏ nhất có ba chữ số mà tổng ba chữ số ấy bằng 9. ——– HẾT ———– Đáp án môn Toán 3 Câu 1(0,5 điểm) : 5m 8cm = … cm? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 508 Câu 2 (0,5 điểm) :Ngăn trên có 48 quyển sách, ngăn dưới có 8 quyển sách. Số sách ở ngăn trên gấp mấy lần số sách ở ngăn dưới? B. 6 lần Câu 3(0,5 điểm) : Chu vi của hình vuông có cạnh 6cm là: C. 24 cm Câu 4 (0,5 điểm) : Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là: C. 987 Câu 5 (0,5 điểm) : Có 16 con gà mái và 4 con gà trống. Hỏi số gà mái hơn gà trống mấy con? B. 12 con Câu 6 (0,5 điểm) : Hình vẽ bên có mấy góc vuông: D. 5 góc vuông Câu 7 (0,5 điểm) : 1/5 của 60 phút là: A . 12phút Câu 8 (0,5 điểm): Số dư trong phép chia 39: 5 là: D. 4 PHẦN II: (6 điểm) TỰ LUẬN Câu 7(1 điểm) : Đặt tính rồi tính 105 x 6= 630 754 – 265= 489 972: 6 = 162 839: 7 = 119 (dư 6) Câu 8 (2 điểm) : Tìm X biết: a. 426 – X = 354 x= 426 – 354 x = 72 b. (X+32) : 4 = 73 x + 32 = 73 x 4 x + 32 = 292 x = 292 – 32 x = 260 Bài 9:(2 điểm) Một cửa hàng có 114 m vải hoa. Cửa hàng đã bán được 1/6 số vải đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải hoa? Giải Cửa hàng đã bán được số m vải hoa là: 114 : 6 = 19 (m) Cửa hàng còn lại số mét vải hoa là: 114 – 19 = 95 (m) Đáp số: 95 m vải hoa Bài 10: :(1 điểm) Tìm hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số mà tổng ba chữ số ấy bằng 17 với số nhỏ nhất có ba chữ số mà tổng ba chữ số ấy bằng 9. Giải Số lớn nhất có 3 chữ số mà tổng ba chữ số ấy bằng 17 là 980 Số nhỏ nhất có ba chữ số mà tổng ba chữ số ấy bằng 9 là 108 Hiệu của chúng là: 980 – 108 = 872 Đáp số: 872 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP
MÔN TOÁN LỚP 3 Thời gian : 40 phút
PHẦN I: (4 điểm) TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1(0,5 điểm) : 5m 8cm = … cm? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 508 B. 58 C. 580 D. 5008 Câu 2 (0,5 điểm)
:Ngăn trên có 48 quyển sách, ngăn dưới có 8 quyển sách. Số sách ở ngăn trên gấp mấy lần số sách ở ngăn dưới?
A. 8 lần B. 6 lần C. 40 lần D. 56 lần Câu 3(0,5 điểm) :
Chu vi của hình vuông có cạnh 6cm là: A. 12cm B. 24 C. 24 cm D. 28cm Câu 4 (0,5 điểm) : Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là: A. 999 B. 897 C. 987 D.998 Câu 5 (0,5 điểm) : Có 16 con gà mái và 4 con gà trống. Hỏi số gà mái hơn gà trống mấy con? A. 4 lần B. 12 con C. 20 con D. 4 con Câu 6 (0,5 điểm) : Hình vẽ bên có mấy góc vuông: A. 2 góc vuông B. 3 góc vuông C. 4 góc vuông D. 5 góc vuông Câu 7 (0,5 điểm) : 1/5 của 60 phút là: A . 12phút B. 15 phút C. 10 phút Câu 8 (0,5 điểm): Số dư trong phép chia 39: 5 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 PHẦN II: (6 điểm) TỰ LUẬN Câu 7(1 điểm) : Đặt tính rồi tính 105 x 6 754 – 265 972: 6 839: 7 Câu 8 (2 điểm) : Tìm X biết: a. 426 – X = 354 b. (X+32) : 4 = 73 …………………….. ……………………… …………………… ……………………… Bài 9:(2 điểm) Một cửa hàng có 114 m vải hoa. Cửa hàng đã bán được 1/6 số vải đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải hoa? Bài 10: :(1 điểm) Tìm hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số mà tổng ba chữ số ấy bằng 17 với số nhỏ nhất có ba chữ số mà tổng ba chữ số ấy bằng 9. ——– HẾT ———– Đáp án môn Toán 3 Câu 1(0,5 điểm) : 5m 8cm = … cm? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 508 Câu 2 (0,5 điểm) :Ngăn trên có 48 quyển sách, ngăn dưới có 8 quyển sách. Số sách ở ngăn trên gấp mấy lần số sách ở ngăn dưới? B. 6 lần Câu 3(0,5 điểm) : Chu vi của hình vuông có cạnh 6cm là: C. 24 cm Câu 4 (0,5 điểm) : Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là: C. 987 Câu 5 (0,5 điểm) : Có 16 con gà mái và 4 con gà trống. Hỏi số gà mái hơn gà trống mấy con? B. 12 con Câu 6 (0,5 điểm) : Hình vẽ bên có mấy góc vuông: D. 5 góc vuông Câu 7 (0,5 điểm) : 1/5 của 60 phút là: A . 12phút Câu 8 (0,5 điểm): Số dư trong phép chia 39: 5 là: D. 4 PHẦN II: (6 điểm) TỰ LUẬN Câu 7(1 điểm) : Đặt tính rồi tính 105 x 6= 630 754 – 265= 489 972: 6 = 162 839: 7 = 119 (dư 6) Câu 8 (2 điểm) : Tìm X biết: a. 426 – X = 354 x= 426 – 354 x = 72 b. (X+32) : 4 = 73 x + 32 = 73 x 4 x + 32 = 292 x = 292 – 32 x = 260 Bài 9:(2 điểm) Một cửa hàng có 114 m vải hoa. Cửa hàng đã bán được 1/6 số vải đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải hoa? Giải Cửa hàng đã bán được số m vải hoa là: 114 : 6 = 19 (m) Cửa hàng còn lại số mét vải hoa là: 114 – 19 = 95 (m) Đáp số: 95 m vải hoa Bài 10: :(1 điểm) Tìm hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số mà tổng ba chữ số ấy bằng 17 với số nhỏ nhất có ba chữ số mà tổng ba chữ số ấy bằng 9. Giải Số lớn nhất có 3 chữ số mà tổng ba chữ số ấy bằng 17 là 980 Số nhỏ nhất có ba chữ số mà tổng ba chữ số ấy bằng 9 là 108 Hiệu của chúng là: 980 – 108 = 872 Đáp số: 872 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Thảo
Dung lượng: 41,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)