De kiem tra HK2 Hoa 8
Chia sẻ bởi Đặng Tấn Trung |
Ngày 17/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra HK2 Hoa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN: HOÁ HỌC 8
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT.
A. LẬP MA TRẬN
MỨC ĐỘ
CHƯƠNG
HIỂU
BIẾT
VẬN DỤNG
GHI CHÚ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
IV: OXI KHÔNG KHÍ
4 câu
(1 đ)
1 câu 1 (3đ)
3 câu (1,25đ)
1 câu (0,25đ)
V: HIDRO- NƯỚC
1 câu (0,25đ)
1 câu 2 (1đ)
2 câu (0,5đ)
1 câu 2 (1đ)
1 câu (0,25 đ)
1 câu 3 (2đ)
Tổng số
5 câu (1,25 đ)
2câu (4đ)
5 câu (1,25đ)
1 câu (1đ)
2 câu (0,5 đ)
1 câu (2đ)
B. ĐỀ THI
I.TRẮC NGHIỆM
PHẦN NHẬN BIẾT
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
GHI CHÚ
Câu 1: Oxi hoá lỏng ở nhiệt độ
A .-1960C ; B. -1830C ; C .-1900C ; D.-1800C
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm khí Oxi được đều chế từ chất nào
A . KClO3 ; B . KMnO4 ; C . H2O ; D . KClO3 và KMnO4
Câu 3: Công thức của đồng II oxít là
A. Cu2O ; B. CuO ; C.CuO3 ; D. Cu3O2
Câu 4: Thành phần không khí theo thể tích là:
A . 21% khí Nitơ , 1% khí oxi , 78% khí khác
B. 21% khí Nitơ , 78% khí oxi , 1% khí khác
C. .78% khí Nitơ , 1% khí oxi , 21% khí khác
D. 78% khí Nitơ , 21% khí oxi , 1% khí khác
Câu 5: Oxít bazơ là
A . Oxít kim loại ; B . Oxít kim loại tương ứng với một bazơ
C. oxít phi kim ; D . Đều là oxít của phi kim
Câu 1: B
Câu 2: D
Câu3 : B
Câu 4: D
Câu 5: B
PHẦN HIỂU
Câu 6: khi phân huỷ 122,5 kaliclorat (KClO3). Thể tích của khí oxi thu được là
A . 33,6 l ; B. 3,36 l ; C. 11,2 l ; D. 1,12 l
Câu 7: Công thức của oxit axít là:
A.SO2 ; B. Na2O ; C.Fe2O3 ; D.CaO
Câu 8: cho phản ứng hoá học :2 KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2 , số chất tham gia phản ứng là
A .1 ; B. 2; C . 3; D.4
Câu 9: Hãy cho biết đâu là phản ứng phân huỷ
A . Fe + O2 -> Fe3O4 ; B.KClO3 -> KCl + O2
C. Al +O2 -> Al2O3 ; D. C + O2 - > CO2
Câu 10: Chỉ ra phản ứng hoá học có xảy ra sự oxi hoá
A. Ai2O3 +3 H2O -> 2Al(OH)3 B. H2O + CaO -> Ca(OH)2
C . CaO + H2 ->Ca + H2O D. CaO +CO2 -> CaCO3
Câu 6: A
Câu 7: A
Câu 8: A
Câu 9: B
Câu 10: C
PHẦN VẬN DỤNG-NÂNG CAO
Câu 11: 0,5 MOL Hiđro có khối lượng là
A. 1 g ; B. 2 g ; C .3 g; D. 4 g
Câu 12: Số gam KmnO4 cần dùng để điều chế được 2,24 lít khí oxi ( ở đktc)là:
A 20,7 gam ; B. 42,8 gam ; C .14,3 gam D. 31,6 gam
Câu11: A
Câu 12:D
II.TỰ LUẬN (7 điểm)
PHẦN HIỂU (3 điểm)
Câu 1 : Tính số mol và số gam của kaliclorat cần để điều chế được
a/ 48 gam khí oxi
b/ 44,8 l khí oxi( ở đktc )
PHẦN HIỂU (2 điểm)
Câu 2 Thế nào là phản ứng oxi –hóa khử? Lập phương trình phản ứng khi cho
NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN: HOÁ HỌC 8
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT.
A. LẬP MA TRẬN
MỨC ĐỘ
CHƯƠNG
HIỂU
BIẾT
VẬN DỤNG
GHI CHÚ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
IV: OXI KHÔNG KHÍ
4 câu
(1 đ)
1 câu 1 (3đ)
3 câu (1,25đ)
1 câu (0,25đ)
V: HIDRO- NƯỚC
1 câu (0,25đ)
1 câu 2 (1đ)
2 câu (0,5đ)
1 câu 2 (1đ)
1 câu (0,25 đ)
1 câu 3 (2đ)
Tổng số
5 câu (1,25 đ)
2câu (4đ)
5 câu (1,25đ)
1 câu (1đ)
2 câu (0,5 đ)
1 câu (2đ)
B. ĐỀ THI
I.TRẮC NGHIỆM
PHẦN NHẬN BIẾT
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
GHI CHÚ
Câu 1: Oxi hoá lỏng ở nhiệt độ
A .-1960C ; B. -1830C ; C .-1900C ; D.-1800C
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm khí Oxi được đều chế từ chất nào
A . KClO3 ; B . KMnO4 ; C . H2O ; D . KClO3 và KMnO4
Câu 3: Công thức của đồng II oxít là
A. Cu2O ; B. CuO ; C.CuO3 ; D. Cu3O2
Câu 4: Thành phần không khí theo thể tích là:
A . 21% khí Nitơ , 1% khí oxi , 78% khí khác
B. 21% khí Nitơ , 78% khí oxi , 1% khí khác
C. .78% khí Nitơ , 1% khí oxi , 21% khí khác
D. 78% khí Nitơ , 21% khí oxi , 1% khí khác
Câu 5: Oxít bazơ là
A . Oxít kim loại ; B . Oxít kim loại tương ứng với một bazơ
C. oxít phi kim ; D . Đều là oxít của phi kim
Câu 1: B
Câu 2: D
Câu3 : B
Câu 4: D
Câu 5: B
PHẦN HIỂU
Câu 6: khi phân huỷ 122,5 kaliclorat (KClO3). Thể tích của khí oxi thu được là
A . 33,6 l ; B. 3,36 l ; C. 11,2 l ; D. 1,12 l
Câu 7: Công thức của oxit axít là:
A.SO2 ; B. Na2O ; C.Fe2O3 ; D.CaO
Câu 8: cho phản ứng hoá học :2 KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2 , số chất tham gia phản ứng là
A .1 ; B. 2; C . 3; D.4
Câu 9: Hãy cho biết đâu là phản ứng phân huỷ
A . Fe + O2 -> Fe3O4 ; B.KClO3 -> KCl + O2
C. Al +O2 -> Al2O3 ; D. C + O2 - > CO2
Câu 10: Chỉ ra phản ứng hoá học có xảy ra sự oxi hoá
A. Ai2O3 +3 H2O -> 2Al(OH)3 B. H2O + CaO -> Ca(OH)2
C . CaO + H2 ->Ca + H2O D. CaO +CO2 -> CaCO3
Câu 6: A
Câu 7: A
Câu 8: A
Câu 9: B
Câu 10: C
PHẦN VẬN DỤNG-NÂNG CAO
Câu 11: 0,5 MOL Hiđro có khối lượng là
A. 1 g ; B. 2 g ; C .3 g; D. 4 g
Câu 12: Số gam KmnO4 cần dùng để điều chế được 2,24 lít khí oxi ( ở đktc)là:
A 20,7 gam ; B. 42,8 gam ; C .14,3 gam D. 31,6 gam
Câu11: A
Câu 12:D
II.TỰ LUẬN (7 điểm)
PHẦN HIỂU (3 điểm)
Câu 1 : Tính số mol và số gam của kaliclorat cần để điều chế được
a/ 48 gam khí oxi
b/ 44,8 l khí oxi( ở đktc )
PHẦN HIỂU (2 điểm)
Câu 2 Thế nào là phản ứng oxi –hóa khử? Lập phương trình phản ứng khi cho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Tấn Trung
Dung lượng: 59,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)