Đề kiểm tra HK2
Chia sẻ bởi Trần Danh Toại |
Ngày 17/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HK2 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TUẦN 37 Ngày soạn: 19/ 04 / 2013
TIẾT 70 Ngày day: / 05 / 2013
KIỂM TRA HỌC KÌ II
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của HS sau khi học xong các chương:
+ Oxi không khí
+ Hiđro, nước
+ Dung dịch
- Biết vận dụng kiến thức để giải bài tập
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức để giải bài tập
3. Thái độ: Giáo dục ý thức cẩn thận, nghiêm túc, trung thực khi làm bài kiểm tra
II. MA TRẬN
Mức tư duy
Chủ đề
Nhận biết
TL
Thông hiểu
TL
Vận dụng
TL
Tổng
Chủ đề 1:
Oxi không khí
- Số câu:
- Điểm:
- Tỉ lệ:
1
2
20%
1
2
20%
2
4
40%
Chủ đề 2:
Hiđro, nước
- Số câu:
- Điểm:
- Tỉ lệ:
1
2
20%
1
2
20%
Chủ đề 3:
Dung dịch
- Số câu:
- Điểm:
- Tỉ lệ:
1
2
20%
1
2
20%
2
4
40%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
1
2
20%
2
4
40%
2
4
40%
5
10
100%
ĐỀ RA:
Câu 1: (2 điểm) Dung môi là gì? Chất tan là gì? Dung dịch là gì?
Câu 2: (2 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam Al
Viết phương trình phản ứng.
Tính thể tích oxi cần dùng
Câu 3: (2 điểm) Trong những chất sau đây: CaO, H2SO4, Fe(OH)2, CaSO4, HCl, LiOH, CuCl2, SO2
Những chất nào là oxit, axit, bazơ, muối?
Gọi tên các chất đó?
Câu 4. ( 2 điểm) Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào?
a. Al + O2 Al2O3
b. KClO3 KCl + O2
c. Zn + HCl ZnCl2 + H2 (
Câu 5. (2 điểm) Biết SKNO3 (20 C) = 31,6 g. Hãy tính nồng độ phần trăm của dung dịch KNO3 bão hòa ở nhiệt độ này?
IV. ĐÁP ÁN.
Câu 1. (2điểm)
- Dung môi là chất có khả năng hoà tan chất khác để tạo thành dung dịch ( 0.7 đ)
- Chất tan là chất bị hoà tan trong dung môi ( 0.6 đ)
- Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan. ( 0.7 đ)
Câu 2. (2điểm) Số mol của Al = 5.4: 27 = 0.2 mol ( 0.5 đ)
a. PTPƯ: 4Al + 3O2 2Al2O3 ( 0.5 đ)
b. Theo PTPƯ ta có: Số mol O2= 3/4 số mol của Al = 0.15 mol ( 0.5 đ)
Thể tích O2 là: 0.15. 22.4 = 3.36 lít ( 0.5 đ)
Câu 3 (2 điểm). CaO, H2SO4, Fe(OH)2, CaSO4, HCl, LiOH, CuCl2, SO2
- Những chất là oxit: CaO, SO2 ( 0.25 đ)
- Những chất là a xit: H2SO4, HCl ( 0.25 đ)
- Những chất là bazơ: Fe(OH)2, LiOH ( 0.25 đ)
- Những chất là muối: CaSO4, CuCl2 ( 0.25 đ)
Gọi tên: - CaO: Canxi oxit - SO2: Lưu huỳnh đi oxit ( 0.25 đ)
- H2SO4: Axit sunfuric - HCl: Axit clohiđric ( 0.25 đ)
- Fe(OH)2: Sắt (II) hiđroxit - LiOH: Liti hiđroxit ( 0.25 đ)
- CaSO4 : Canxi sunphat - CuCl2: Đồng(II) clorua ( 0.25đ)
Bài 4. (2điểm)
a. 4 Al + 3 O2 2 Al2O3 ( Phản ứng hóa hợp) ( 0.5 đ)
b. 2KClO3 2KCl + 3O2 ( Phản ứng phân hủy) ( 0.5 c
c. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 ( ( Phản ứng thế
TIẾT 70 Ngày day: / 05 / 2013
KIỂM TRA HỌC KÌ II
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của HS sau khi học xong các chương:
+ Oxi không khí
+ Hiđro, nước
+ Dung dịch
- Biết vận dụng kiến thức để giải bài tập
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức để giải bài tập
3. Thái độ: Giáo dục ý thức cẩn thận, nghiêm túc, trung thực khi làm bài kiểm tra
II. MA TRẬN
Mức tư duy
Chủ đề
Nhận biết
TL
Thông hiểu
TL
Vận dụng
TL
Tổng
Chủ đề 1:
Oxi không khí
- Số câu:
- Điểm:
- Tỉ lệ:
1
2
20%
1
2
20%
2
4
40%
Chủ đề 2:
Hiđro, nước
- Số câu:
- Điểm:
- Tỉ lệ:
1
2
20%
1
2
20%
Chủ đề 3:
Dung dịch
- Số câu:
- Điểm:
- Tỉ lệ:
1
2
20%
1
2
20%
2
4
40%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
1
2
20%
2
4
40%
2
4
40%
5
10
100%
ĐỀ RA:
Câu 1: (2 điểm) Dung môi là gì? Chất tan là gì? Dung dịch là gì?
Câu 2: (2 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam Al
Viết phương trình phản ứng.
Tính thể tích oxi cần dùng
Câu 3: (2 điểm) Trong những chất sau đây: CaO, H2SO4, Fe(OH)2, CaSO4, HCl, LiOH, CuCl2, SO2
Những chất nào là oxit, axit, bazơ, muối?
Gọi tên các chất đó?
Câu 4. ( 2 điểm) Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào?
a. Al + O2 Al2O3
b. KClO3 KCl + O2
c. Zn + HCl ZnCl2 + H2 (
Câu 5. (2 điểm) Biết SKNO3 (20 C) = 31,6 g. Hãy tính nồng độ phần trăm của dung dịch KNO3 bão hòa ở nhiệt độ này?
IV. ĐÁP ÁN.
Câu 1. (2điểm)
- Dung môi là chất có khả năng hoà tan chất khác để tạo thành dung dịch ( 0.7 đ)
- Chất tan là chất bị hoà tan trong dung môi ( 0.6 đ)
- Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan. ( 0.7 đ)
Câu 2. (2điểm) Số mol của Al = 5.4: 27 = 0.2 mol ( 0.5 đ)
a. PTPƯ: 4Al + 3O2 2Al2O3 ( 0.5 đ)
b. Theo PTPƯ ta có: Số mol O2= 3/4 số mol của Al = 0.15 mol ( 0.5 đ)
Thể tích O2 là: 0.15. 22.4 = 3.36 lít ( 0.5 đ)
Câu 3 (2 điểm). CaO, H2SO4, Fe(OH)2, CaSO4, HCl, LiOH, CuCl2, SO2
- Những chất là oxit: CaO, SO2 ( 0.25 đ)
- Những chất là a xit: H2SO4, HCl ( 0.25 đ)
- Những chất là bazơ: Fe(OH)2, LiOH ( 0.25 đ)
- Những chất là muối: CaSO4, CuCl2 ( 0.25 đ)
Gọi tên: - CaO: Canxi oxit - SO2: Lưu huỳnh đi oxit ( 0.25 đ)
- H2SO4: Axit sunfuric - HCl: Axit clohiđric ( 0.25 đ)
- Fe(OH)2: Sắt (II) hiđroxit - LiOH: Liti hiđroxit ( 0.25 đ)
- CaSO4 : Canxi sunphat - CuCl2: Đồng(II) clorua ( 0.25đ)
Bài 4. (2điểm)
a. 4 Al + 3 O2 2 Al2O3 ( Phản ứng hóa hợp) ( 0.5 đ)
b. 2KClO3 2KCl + 3O2 ( Phản ứng phân hủy) ( 0.5 c
c. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 ( ( Phản ứng thế
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Danh Toại
Dung lượng: 51,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)