Đề kiểm tra HK1 Vật lý 6
Chia sẻ bởi Phan Van Xu |
Ngày 14/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HK1 Vật lý 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I: MÔN VẬT LÝ 6
I. Mục đích
1. Kiến thức:
CH1: Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
CH2: Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
CH3: Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
CH4: Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng).
CH5: Nêu được ví dụ về một số lực.
CH6: Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
CH7: Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng.
CH8: So sánh được độ mạnh, yếu của lực dựa vào tác dụng làm biến dạng nhiều hay ít.
CH9: Nêu được đơn vị đo lực.
CH10: Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
CH11: Viết được công thức tính trọng lượng P = 10m, nêu được ý nghĩa và đơn vị đo P, m.
CH12: Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng (D), trọng lượng riêng (d) và viết được công thức tính các đại lượng này. Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng và đo trọng lượng riêng.
Ch13: Nêu được cách xác định khối lượng riêng của một chất
CH14: Nêu được các máy cơ đơn giản có trong các vật dụng và thiết bị thông thường.
CH15: Nêu được tác dụng của máy cơ đơn giản là giảm lực kéo hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
2. Kỹ năng:
CH16: Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
CH17: Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
CH18: Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
CH19: Đo được khối lượng bằng cân.
CH20: Vận dụng được công thức P = 10m.
CH21:Đo được lực bằng lực kế.
Ch22: Tra được bảng khối lượng riêng của các chất.
-CH23: Vận dụng được các công thức D = và d = để giải các bài tập đơn giản.
CH24: Sử dụng được máy cơ đơn giản phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ được lợi ích của nó.
II. Ma trận (Tiết 1 ( Tiết 16)
1/ Ma trận
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đo độ dài, đo thể tích
CH1
CH17
CH18
CH17
Số câu
2
1
1
1
5
Số điểm (%)
0,5
0.75
0,25
0,5
2,0(20%)
2. Khối lượng và lực
CH2, CH5, CH7
CH6,CH12,CH19, CH23, CH20
CH12
CH23, CH20
CH23
Số câu
2
4
1
5
2
14
Số điểm(%)
0,5
1
0,75
1,25
2
5,5(55%)
3. Các Máy cơ đơn giản
CH15
CH24
CH24
CH24
Số câu
1
1
2
1
5
Số điểm(%)
0,5
0,5
0,5
1
2,5(25%)
Tổng số câu
5
7
12
24
Tổng số điểm
1,5
3
5.5
10đ
Tỉ lệ %
15%
30%
55%
100%
2/ Tính số nội dung kiểm tra theo PPCT
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỉ lệ
Trọng số của chủ đề
Trọng số của bài KT
LT
VD
LT
VD
LT
VD
1. Đo độ dài, đo thể tích (25%)
4
4
2,8
1,2
70
30
17,5
I. Mục đích
1. Kiến thức:
CH1: Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
CH2: Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
CH3: Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
CH4: Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng).
CH5: Nêu được ví dụ về một số lực.
CH6: Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
CH7: Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng.
CH8: So sánh được độ mạnh, yếu của lực dựa vào tác dụng làm biến dạng nhiều hay ít.
CH9: Nêu được đơn vị đo lực.
CH10: Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
CH11: Viết được công thức tính trọng lượng P = 10m, nêu được ý nghĩa và đơn vị đo P, m.
CH12: Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng (D), trọng lượng riêng (d) và viết được công thức tính các đại lượng này. Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng và đo trọng lượng riêng.
Ch13: Nêu được cách xác định khối lượng riêng của một chất
CH14: Nêu được các máy cơ đơn giản có trong các vật dụng và thiết bị thông thường.
CH15: Nêu được tác dụng của máy cơ đơn giản là giảm lực kéo hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
2. Kỹ năng:
CH16: Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
CH17: Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
CH18: Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
CH19: Đo được khối lượng bằng cân.
CH20: Vận dụng được công thức P = 10m.
CH21:Đo được lực bằng lực kế.
Ch22: Tra được bảng khối lượng riêng của các chất.
-CH23: Vận dụng được các công thức D = và d = để giải các bài tập đơn giản.
CH24: Sử dụng được máy cơ đơn giản phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ được lợi ích của nó.
II. Ma trận (Tiết 1 ( Tiết 16)
1/ Ma trận
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đo độ dài, đo thể tích
CH1
CH17
CH18
CH17
Số câu
2
1
1
1
5
Số điểm (%)
0,5
0.75
0,25
0,5
2,0(20%)
2. Khối lượng và lực
CH2, CH5, CH7
CH6,CH12,CH19, CH23, CH20
CH12
CH23, CH20
CH23
Số câu
2
4
1
5
2
14
Số điểm(%)
0,5
1
0,75
1,25
2
5,5(55%)
3. Các Máy cơ đơn giản
CH15
CH24
CH24
CH24
Số câu
1
1
2
1
5
Số điểm(%)
0,5
0,5
0,5
1
2,5(25%)
Tổng số câu
5
7
12
24
Tổng số điểm
1,5
3
5.5
10đ
Tỉ lệ %
15%
30%
55%
100%
2/ Tính số nội dung kiểm tra theo PPCT
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỉ lệ
Trọng số của chủ đề
Trọng số của bài KT
LT
VD
LT
VD
LT
VD
1. Đo độ dài, đo thể tích (25%)
4
4
2,8
1,2
70
30
17,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Van Xu
Dung lượng: 139,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)