Đề kiểm tra HK1 môn Sử 6 (06-07)
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thu Hiền |
Ngày 16/10/2018 |
161
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HK1 môn Sử 6 (06-07) thuộc Lịch sử 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NH: 2006-2007
Môn: Lịch sử 6 (Phần trắc nghiệm)
Thời gian: 15 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
1. Việc phát minh ra nghề trồng lúa có ý nghĩa quan trọng đối với cuộc
sống con người là vì:
a. Lúa gạo là nguồn lương thực chính của con người Việt Nam.
b. Con người chủ động hơn trong việc trồng trọt và tích lũy lương thực.
c. Con người có thể định cư lâu dài, xây dựng làng xóm ổn định.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
2. Khi nông nghiệp giữ vai trò chủ đạo thì:
a. Chế độ mẫu hệ xuất hiện.
b. Chế độ mẫu hệ chuyển dần sang chế độ phụ hệ.
c. Chế độ mẫu hệ tan rã.
d. Nam nữ bình đẳng.
3. Hình thức phân công lao động đầu tiên của người Việt Cổ là:
a. Thủ công tách khỏi nông nghiệp.
b. Hình thành nghềà gốm và nghề dệt vải.
c. Lao động nam - nữ khác nhau.
d. Câu a và câu c đúng.
4. Sự chuyển biến về xã hội ở thời đại dựng nước có ý nghĩa sâu sắc nhất là:
a. Sự phân công lao động.
b. Hình thành chiềng chạ, bộ lạc.
c. Sự phân hoá giàu nghèo.
5. Ở thời đại Văn Lang - Âu Lạc, thành phần lao động chính trong những
công việc nặng nhọc (cày bừa, luyện kim ...) là:
a. Đàn ông.
b. Đàn bà.
c. Cả đàn ông và đàn bàø.
d. Thợ cày
6. Những công cụ lao động sản xuất nào góp phần tạo nên bước chuyển
biến trong xã hội thời đại Văn Lang - Âu Lạc?
a. Công cụ đá được ghè đẽo theo hình thù như ý muốn.
b. Đồ đồng gần như thay thế đồ đá.
c. Đồ gốm được trang trí hoa văn.
d. Cả ba câu trên đều đúng.
7. Từ thế kỉ VIII đến thế kỉ I TCN, nước ta hình thành những nền văn hoá
phát triển nào?
a. Nền văn hoá Đông Sơn (Thanh Hoá).
b. Nền văn hoá Sa Huỳnh (Quảng Ngãi).
c. Nền văn hoá Óc Eo (An Giang).
d. Cả ba nền văn hoá trên.
8. Nghề chính của cư dân Văn Lang là:
a. Săn bắt thú rừng.
b. Đúc đồng, làm gốm.
c. Trồng lúa nước.
Câu 2: (0,5 điểm)
Nối các sự kiện lịch sử, văn hoá với các mốc thời gian cho phù hợp.
Sự kiện lịch sử, văn hoá
Thời gian
1. Nước Văn Lang ra đời.
2. Giỗ Tổ Hùng Vương.
a. Mồng 8 tháng 3 âm lịch hằng năm.
b. Thế kỉ VII TCN.
c. Mồng 10 tháng 3 âm lịch hằng năm.
d. Thế kỉ I TCN.
* Nối: 1 - . . . . .. . ; 2 - . . . . .. . .
Câu 3: (0,5 điểm)
Điền từ, cụm từ vào chỗ trống (...) trong các câu sau cho thích hợp:
Cả nước Văn Lang được chia thành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đứng đầu nhà nước là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , người nắm giữ mọi quyền hành trong nước.
----------------------------------------------------------------------------------
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NH:
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NH: 2006-2007
Môn: Lịch sử 6 (Phần trắc nghiệm)
Thời gian: 15 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm:
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
1. Việc phát minh ra nghề trồng lúa có ý nghĩa quan trọng đối với cuộc
sống con người là vì:
a. Lúa gạo là nguồn lương thực chính của con người Việt Nam.
b. Con người chủ động hơn trong việc trồng trọt và tích lũy lương thực.
c. Con người có thể định cư lâu dài, xây dựng làng xóm ổn định.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
2. Khi nông nghiệp giữ vai trò chủ đạo thì:
a. Chế độ mẫu hệ xuất hiện.
b. Chế độ mẫu hệ chuyển dần sang chế độ phụ hệ.
c. Chế độ mẫu hệ tan rã.
d. Nam nữ bình đẳng.
3. Hình thức phân công lao động đầu tiên của người Việt Cổ là:
a. Thủ công tách khỏi nông nghiệp.
b. Hình thành nghềà gốm và nghề dệt vải.
c. Lao động nam - nữ khác nhau.
d. Câu a và câu c đúng.
4. Sự chuyển biến về xã hội ở thời đại dựng nước có ý nghĩa sâu sắc nhất là:
a. Sự phân công lao động.
b. Hình thành chiềng chạ, bộ lạc.
c. Sự phân hoá giàu nghèo.
5. Ở thời đại Văn Lang - Âu Lạc, thành phần lao động chính trong những
công việc nặng nhọc (cày bừa, luyện kim ...) là:
a. Đàn ông.
b. Đàn bà.
c. Cả đàn ông và đàn bàø.
d. Thợ cày
6. Những công cụ lao động sản xuất nào góp phần tạo nên bước chuyển
biến trong xã hội thời đại Văn Lang - Âu Lạc?
a. Công cụ đá được ghè đẽo theo hình thù như ý muốn.
b. Đồ đồng gần như thay thế đồ đá.
c. Đồ gốm được trang trí hoa văn.
d. Cả ba câu trên đều đúng.
7. Từ thế kỉ VIII đến thế kỉ I TCN, nước ta hình thành những nền văn hoá
phát triển nào?
a. Nền văn hoá Đông Sơn (Thanh Hoá).
b. Nền văn hoá Sa Huỳnh (Quảng Ngãi).
c. Nền văn hoá Óc Eo (An Giang).
d. Cả ba nền văn hoá trên.
8. Nghề chính của cư dân Văn Lang là:
a. Săn bắt thú rừng.
b. Đúc đồng, làm gốm.
c. Trồng lúa nước.
Câu 2: (0,5 điểm)
Nối các sự kiện lịch sử, văn hoá với các mốc thời gian cho phù hợp.
Sự kiện lịch sử, văn hoá
Thời gian
1. Nước Văn Lang ra đời.
2. Giỗ Tổ Hùng Vương.
a. Mồng 8 tháng 3 âm lịch hằng năm.
b. Thế kỉ VII TCN.
c. Mồng 10 tháng 3 âm lịch hằng năm.
d. Thế kỉ I TCN.
* Nối: 1 - . . . . .. . ; 2 - . . . . .. . .
Câu 3: (0,5 điểm)
Điền từ, cụm từ vào chỗ trống (...) trong các câu sau cho thích hợp:
Cả nước Văn Lang được chia thành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đứng đầu nhà nước là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , người nắm giữ mọi quyền hành trong nước.
----------------------------------------------------------------------------------
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NH:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thu Hiền
Dung lượng: 10,14KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)