Đề kiểm tra HK1 có ma trận - đáp án và đề khuyết tật
Chia sẻ bởi Hoàng Hà Bảo Yến |
Ngày 17/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HK1 có ma trận - đáp án và đề khuyết tật thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS I XÃ ĐẠI ĐỒNG
TỔ TỰ NHIÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2015 – 2016
Môn : Sinh học 7
Thời gian làm bài 45 phút
Ma trận
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Ngành ĐVNS
Tác hại của trùng kiết lị
Liên hệ bản thân cách phòng tránh bệnh kiết lị
5/20 = 25% Tổng điểm = 2,5 Điểm
2/5= 40%hàng
= 1 điểm
3/5= 60%hàng
= 1,5 điểm
2. Ngành ruột khoang
Nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang
1/20 = 5% Tổng điểm = 0,5 Điểm
1/1= 100%hàng
= 0,5 điểm
3. Các ngành giun
- Nhận biết được đặc điểm của sán lông
- Nêu được nơi kí sinh của giun đũa
2/20 = 10% Tổng điểm = 1 Điểm
2/2= 100%hàng
= 1 điểm
4. Ngành Thân mềm
Nhận biết được một số đại diện của ngành Thân mềm
1/20 = 5% Tổng điểm = 0,5 Điểm
1/1= 100%hàng
= 0,5 điểm
5. Ngành chân khớp
- Nêu được cấu tạo, di chuyển của châu chấu
- Đặc điểm chung của ngành chân khớp
- Vai trò của ngành chân khớp, có ví dụ
- So sánh giá trị thực phẩm các lớp của ngành chân khớp
Biện pháp tiêu diệt sâu bọ gây hại nhưng an toàn cho môi trường
11/20 = 55% Tổng điểm = 5,5 Điểm
2/11= 18,2%hàng
= 1 điểm
2/11= 18,2%hàng
= 1 điểm
3/11= 27,3%hàng
= 1,5 điểm
4/11= 36,3%hàng
= 2 điểm
A. Phần trắc nghiệm
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. (0,5đ’) Đặc điểm cấu tạo chung của ruột khoang là:
A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hoá phân ho; bắt đầu có hệ tuần hoàn .
B. Cơ thể hình trụ thường thuôn 2 đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức. Cơ quan tiêu hoá dài từ miệng đến hậu môn.
C. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi, lưng bụng, ruột phân nhiều nhánh, chứa có ruột sau và hậu môn.
D. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có 2 lớp tế bào .
Câu 2. (0,5đ’) Đặc điểm nào dưới đây chỉ có Sán lông mà không có ở Sán lá gan và Sán dây?
A. Giác bám phát triển
B. Cơ thể dẹp và đối xứng 2 bên
C. Mắt và lông bơi phát triển
D. Ruột phân nhánh chưa có hậu môn
Câu 3. (0,5đ’) Nơi kí sinh của giun đũa là:
A. Ruột non B. Ruột già
C. Ruột thẳng D. Tá tràng
Câu 4. (0,5đ’) Trong nhóm các động vật sau nhóm đông vật nào thuộc ngành thân mềm.
A. Châu chấu, Ốc sên, trai B. Trai, hến, ốc bươu vàng
C. Thủy tức, sứa, mực D. Bạch tuộc, Trai, ốc sên
B. Phần tự luận
Câu 5: (2,5đ’)
Trùng kiết lị có hại như thế nào đối với sức khỏe con người? Muốn phòng chánh bệnh kiết lị chúng ta phải làm gì?
Câu 6: (2,5đ’)
a) Nêu cấu tạo ngoài và cách di chuyển của châu chấu?
b) Ở địa phương em có biện pháp nào chống sâu bọ gây hại nhưng an toàn cho môi trường?
Câu 7: (3đ’)
Ngành chân khớp có những đặc điểm chung nào và vai trò của ngành Chân khớp?
Trong số ba lớp của chân khớp (giáp xác, hình nhện, sâu bọ). Thì lớp nào có giá trị thực phẩm lớn nhất, cho ví dụ.
Đáp án
Câu hỏi
Đáp án
Điểm
Câu 1
D
0,5
Câu 2
C
0,5
Câu 3
A
0,5
Câu 4
B
0,5
Câu 5
- Trùng kiết lị gây viêm loét ruột rồi nuốt hồng cầu, sinh sản nhanh gây đau bụng, đi ngoài
TỔ TỰ NHIÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2015 – 2016
Môn : Sinh học 7
Thời gian làm bài 45 phút
Ma trận
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Ngành ĐVNS
Tác hại của trùng kiết lị
Liên hệ bản thân cách phòng tránh bệnh kiết lị
5/20 = 25% Tổng điểm = 2,5 Điểm
2/5= 40%hàng
= 1 điểm
3/5= 60%hàng
= 1,5 điểm
2. Ngành ruột khoang
Nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang
1/20 = 5% Tổng điểm = 0,5 Điểm
1/1= 100%hàng
= 0,5 điểm
3. Các ngành giun
- Nhận biết được đặc điểm của sán lông
- Nêu được nơi kí sinh của giun đũa
2/20 = 10% Tổng điểm = 1 Điểm
2/2= 100%hàng
= 1 điểm
4. Ngành Thân mềm
Nhận biết được một số đại diện của ngành Thân mềm
1/20 = 5% Tổng điểm = 0,5 Điểm
1/1= 100%hàng
= 0,5 điểm
5. Ngành chân khớp
- Nêu được cấu tạo, di chuyển của châu chấu
- Đặc điểm chung của ngành chân khớp
- Vai trò của ngành chân khớp, có ví dụ
- So sánh giá trị thực phẩm các lớp của ngành chân khớp
Biện pháp tiêu diệt sâu bọ gây hại nhưng an toàn cho môi trường
11/20 = 55% Tổng điểm = 5,5 Điểm
2/11= 18,2%hàng
= 1 điểm
2/11= 18,2%hàng
= 1 điểm
3/11= 27,3%hàng
= 1,5 điểm
4/11= 36,3%hàng
= 2 điểm
A. Phần trắc nghiệm
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. (0,5đ’) Đặc điểm cấu tạo chung của ruột khoang là:
A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hoá phân ho; bắt đầu có hệ tuần hoàn .
B. Cơ thể hình trụ thường thuôn 2 đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức. Cơ quan tiêu hoá dài từ miệng đến hậu môn.
C. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi, lưng bụng, ruột phân nhiều nhánh, chứa có ruột sau và hậu môn.
D. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có 2 lớp tế bào .
Câu 2. (0,5đ’) Đặc điểm nào dưới đây chỉ có Sán lông mà không có ở Sán lá gan và Sán dây?
A. Giác bám phát triển
B. Cơ thể dẹp và đối xứng 2 bên
C. Mắt và lông bơi phát triển
D. Ruột phân nhánh chưa có hậu môn
Câu 3. (0,5đ’) Nơi kí sinh của giun đũa là:
A. Ruột non B. Ruột già
C. Ruột thẳng D. Tá tràng
Câu 4. (0,5đ’) Trong nhóm các động vật sau nhóm đông vật nào thuộc ngành thân mềm.
A. Châu chấu, Ốc sên, trai B. Trai, hến, ốc bươu vàng
C. Thủy tức, sứa, mực D. Bạch tuộc, Trai, ốc sên
B. Phần tự luận
Câu 5: (2,5đ’)
Trùng kiết lị có hại như thế nào đối với sức khỏe con người? Muốn phòng chánh bệnh kiết lị chúng ta phải làm gì?
Câu 6: (2,5đ’)
a) Nêu cấu tạo ngoài và cách di chuyển của châu chấu?
b) Ở địa phương em có biện pháp nào chống sâu bọ gây hại nhưng an toàn cho môi trường?
Câu 7: (3đ’)
Ngành chân khớp có những đặc điểm chung nào và vai trò của ngành Chân khớp?
Trong số ba lớp của chân khớp (giáp xác, hình nhện, sâu bọ). Thì lớp nào có giá trị thực phẩm lớn nhất, cho ví dụ.
Đáp án
Câu hỏi
Đáp án
Điểm
Câu 1
D
0,5
Câu 2
C
0,5
Câu 3
A
0,5
Câu 4
B
0,5
Câu 5
- Trùng kiết lị gây viêm loét ruột rồi nuốt hồng cầu, sinh sản nhanh gây đau bụng, đi ngoài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Hà Bảo Yến
Dung lượng: 84,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)