Đề kiểm tra HK II
Chia sẻ bởi Chung Thành Nguyên |
Ngày 17/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra HK II thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:…………………………………… KIỂM TRA HỌC KÌ II
Lớp : 8 A… MÔN : HÓA HỌC
THỜI GIAN: 45 PHÚT
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Câu 1: Có những từ và cụm từ: phản ứng hóa hợp, sự khử, phản ứng phân hủy, sự oxi hóa, chất khử, phản ứng thế, chất oxi hóa.(1điểm)
Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu sau:
a/ Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời…………………………………………. và ………………………..
b/ …………………………………………………… là phản ứng hóa học trong đó từ một chất sinh ra nhiều chất mới.
c/ ………………………………………………….. phản ứng hóa học trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế cho nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất.
d/ ………………………………………………… là phản ứng hóa học trong đó có một chất mới được tạo ra từ hai hay nhiều chất ban đầu.
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.(mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 2: Dãy các chất nào sau đday đều gồm các chất là oxit axit?
SO3, P2O5, SiO2, CO2.
SO3, P2O5, Fe2O3, CO2.
SO3, P2O5, SiO2,Fe2O3.
SO3, P2O5, CuO, CO2.
Câu 3: Dãy các chất nào sau đều gồm các chất là axit và bazơ?
K2SO4, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4.
Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4, H3PO4.
Mg(OH)2, H2SO4, H3PO4, NaHCO3.
Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4, NaHCO3.
Câu 4: Một oxit của nitơ có phân tử khối bằng 108. Công thức hóa học của oxit đó là:
A. NO B. NO2
C. N2O3 D. N2O5
Câu 5: Số gam NaCl trong 50 dung dịch NaCl 40% là
A. 40 gam B. 30 gam C. 20 gam D. 50 gam
Câu 6: Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO4 là X2(SO4)3 và hợp chất tạo bởi nhóm nguyên tử Y với H là HY.
Công thức hóa học của hợp chất giữa nguyên tố X với nhóm nguyên tử Y là
A. XY2 B. X3Y2 C. XY3 D. XY
Câu 7: cho 2.22 gam CaCl2 được hòa tan trong nước để được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch là:
A. 1.20M B. 0,02M C.0,01M D. 0,029M
(Cho Ca= 40, Cl = 35,5)
II. TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 8: Viết công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo sau :(1 điểm)
a/ Pb (II) và NO3 Công thức cấu tạo là: ………………………………………
b/ Ca và PO4 Công thức hóa học là: …………………………………………….
c/ Fe (III) và Cl Công thức hóa học là: ………………………………
d/ Ag và SO4 Công thức hóa học là: ……………………………….
Câu 9: Hãy lập các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau (2 điểm)
a/ Na + O2 ----> Na2O
b/ Fe + HCl ----> FeCl2 + H2
c/ Al + CuCl2 ----> AlCl3 + Cu
d/ BaCl2 + AgNO3 ----> Ba(NO3)2 + AgCl
e/ NaOH + Fe2(SO4)3 ----> Fe(OH)3 + Na2SO4
f/ Pb(NO3)2 +Al2(SO4)3 ----> Al(NO3)3 + PbSO4
Câu 10: ( 3 điểm) Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với axit clohđric. Phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: Zn + HCl ----> ZnCl2 + H2
a/ Lập Phương trình hóa học của phản ứng trên.
b/ Tính thể tích hidro thu được ở đktc.
c/ Tính khối lượng muối ZnCl2 tạo thành sau phản ứng.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lớp : 8 A… MÔN : HÓA HỌC
THỜI GIAN: 45 PHÚT
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Câu 1: Có những từ và cụm từ: phản ứng hóa hợp, sự khử, phản ứng phân hủy, sự oxi hóa, chất khử, phản ứng thế, chất oxi hóa.(1điểm)
Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu sau:
a/ Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời…………………………………………. và ………………………..
b/ …………………………………………………… là phản ứng hóa học trong đó từ một chất sinh ra nhiều chất mới.
c/ ………………………………………………….. phản ứng hóa học trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế cho nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất.
d/ ………………………………………………… là phản ứng hóa học trong đó có một chất mới được tạo ra từ hai hay nhiều chất ban đầu.
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.(mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 2: Dãy các chất nào sau đday đều gồm các chất là oxit axit?
SO3, P2O5, SiO2, CO2.
SO3, P2O5, Fe2O3, CO2.
SO3, P2O5, SiO2,Fe2O3.
SO3, P2O5, CuO, CO2.
Câu 3: Dãy các chất nào sau đều gồm các chất là axit và bazơ?
K2SO4, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4.
Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4, H3PO4.
Mg(OH)2, H2SO4, H3PO4, NaHCO3.
Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4, NaHCO3.
Câu 4: Một oxit của nitơ có phân tử khối bằng 108. Công thức hóa học của oxit đó là:
A. NO B. NO2
C. N2O3 D. N2O5
Câu 5: Số gam NaCl trong 50 dung dịch NaCl 40% là
A. 40 gam B. 30 gam C. 20 gam D. 50 gam
Câu 6: Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO4 là X2(SO4)3 và hợp chất tạo bởi nhóm nguyên tử Y với H là HY.
Công thức hóa học của hợp chất giữa nguyên tố X với nhóm nguyên tử Y là
A. XY2 B. X3Y2 C. XY3 D. XY
Câu 7: cho 2.22 gam CaCl2 được hòa tan trong nước để được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch là:
A. 1.20M B. 0,02M C.0,01M D. 0,029M
(Cho Ca= 40, Cl = 35,5)
II. TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 8: Viết công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo sau :(1 điểm)
a/ Pb (II) và NO3 Công thức cấu tạo là: ………………………………………
b/ Ca và PO4 Công thức hóa học là: …………………………………………….
c/ Fe (III) và Cl Công thức hóa học là: ………………………………
d/ Ag và SO4 Công thức hóa học là: ……………………………….
Câu 9: Hãy lập các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau (2 điểm)
a/ Na + O2 ----> Na2O
b/ Fe + HCl ----> FeCl2 + H2
c/ Al + CuCl2 ----> AlCl3 + Cu
d/ BaCl2 + AgNO3 ----> Ba(NO3)2 + AgCl
e/ NaOH + Fe2(SO4)3 ----> Fe(OH)3 + Na2SO4
f/ Pb(NO3)2 +Al2(SO4)3 ----> Al(NO3)3 + PbSO4
Câu 10: ( 3 điểm) Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với axit clohđric. Phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: Zn + HCl ----> ZnCl2 + H2
a/ Lập Phương trình hóa học của phản ứng trên.
b/ Tính thể tích hidro thu được ở đktc.
c/ Tính khối lượng muối ZnCl2 tạo thành sau phản ứng.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chung Thành Nguyên
Dung lượng: 40,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)