Đề Kiểm tra HK II
Chia sẻ bởi Đinh Hữu Trường |
Ngày 17/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra HK II thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Tên Bài: KIỂM TRA 1 TIẾT
Thiết lập ma trận 2 chiều: Lớp 8A1 năm học 2013-2014
CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Mức độ thấp
Mức độ cao
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
1. Tính chất của oxi
-Tính chất hóa học của oxi
- Viết PTHH
- Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp
- Tính thể tích của oxi và khối lượng
Số câu
1
2
1
2
6
Số điểm
1
1
0,5
2
4,5
2. Sự oxi hóa- Phản ứng hóa hợp
- Phản ứng phân hủy
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
3. OXit
Sự Oxi hóa
- Cho biết đâu là oxit bazơ, đâu là oxit axit?
Gọi tên các oxit trên?
Hoàn thành PTHH
Số câu
1
1
2
4
Số điểm
0,5
1
2,5
4
4. Điều chế oxi- Không khí sự cháy
Nguyên liệu điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
Thành phần không khí
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
0,5
1
Tổng
Số câu
4
5
1
2
12
Số điểm %
4,0
40%
3,0
30%
1,0
10%
2,0
20%
10
100%
Họ và tên:…………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp 8A1 MÔN: HOÁ HỌC 8
Điểm:
Lời nhận xét của Thầy, Cô giáo
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(3đ)
Hãy chọn ý đúng nhất rồi khoanh tròn:
Câu 1: Trong phòng thí nghiệm oxi được điều chế từ chất nào?
a. Na2O b. KClO3 c. HgO d. H2O
Câu 2: Trong các phản ứng hoá học sau phản ứng nào là phản ứng phân hủy?
t0 t0
a) CaO + CO2 -> CaCO3 b) 2H2 + O2 -> 2 H2O
t0 t0
c) 2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2 d) H2 + CuO -> Cu + H2O
Câu 3: Thành phần theo thể tích của không khí là:
a. 21% Nitơ, 78% Oxi, 1% Các khí khác. b.78% Nitơ, 1% Oxi, 21% Các khí khác. c. 1% Nitơ, 21 Oxi, 78% Các khí khác. d. 78% Nitơ, 21% Oxi, 1% Các khí khác.
Câu 4: Khi phân hủy 2,17gam HgO người ta thu được 0,16gam khí Oxi .Khối lượng Hg thu được là :
a. 2,17g b. 2 g c. 2,01g d 3,01g
Câu 5 : Hãy chỉ ra những phản ứng hóa học có xảy ra sự Oxi hóa :
a. SO3 + H2O → H2SO4 b. Na2O + H2O → 2NaOH
b. 2H2 + O2 → 2 H2O d. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
Câu 6 : Trong Các dãy chất sau dãy nào là Oxit Bazơ.
a. CaO , CO2 , CaCO3 b CuO , Na2O , Mg.
c . HgO , CuO , SO3 d. HgO , CuO , Na2O
II/ PHẦN BÀI TẬP: (7đ)
Câu 1: (1,5đ) Hãy cho biết 1,5.1024 phân tử oxi
Có thể tích là bao nhiêu lít ?
Có khối lượng là bao nhiêu gam ?
Câu 2(1đ ) Cháy (hỏa hoạn ) thường gây tác hại nghiêm trọng về vật chất lẫn tinh thần con người theo em phải có những biện pháp nào đề phòng cháy trong gia đình ?
Câu 3: (1,5đ)
Hoàn thành các phương trình sau :
a. ? + ? → Al2O3 b. ? + ? → Na2O c ? + ? → Al2 S3 .
Câu 4
Thiết lập ma trận 2 chiều: Lớp 8A1 năm học 2013-2014
CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Mức độ thấp
Mức độ cao
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
1. Tính chất của oxi
-Tính chất hóa học của oxi
- Viết PTHH
- Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp
- Tính thể tích của oxi và khối lượng
Số câu
1
2
1
2
6
Số điểm
1
1
0,5
2
4,5
2. Sự oxi hóa- Phản ứng hóa hợp
- Phản ứng phân hủy
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
3. OXit
Sự Oxi hóa
- Cho biết đâu là oxit bazơ, đâu là oxit axit?
Gọi tên các oxit trên?
Hoàn thành PTHH
Số câu
1
1
2
4
Số điểm
0,5
1
2,5
4
4. Điều chế oxi- Không khí sự cháy
Nguyên liệu điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
Thành phần không khí
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
0,5
1
Tổng
Số câu
4
5
1
2
12
Số điểm %
4,0
40%
3,0
30%
1,0
10%
2,0
20%
10
100%
Họ và tên:…………………………… KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp 8A1 MÔN: HOÁ HỌC 8
Điểm:
Lời nhận xét của Thầy, Cô giáo
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(3đ)
Hãy chọn ý đúng nhất rồi khoanh tròn:
Câu 1: Trong phòng thí nghiệm oxi được điều chế từ chất nào?
a. Na2O b. KClO3 c. HgO d. H2O
Câu 2: Trong các phản ứng hoá học sau phản ứng nào là phản ứng phân hủy?
t0 t0
a) CaO + CO2 -> CaCO3 b) 2H2 + O2 -> 2 H2O
t0 t0
c) 2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2 d) H2 + CuO -> Cu + H2O
Câu 3: Thành phần theo thể tích của không khí là:
a. 21% Nitơ, 78% Oxi, 1% Các khí khác. b.78% Nitơ, 1% Oxi, 21% Các khí khác. c. 1% Nitơ, 21 Oxi, 78% Các khí khác. d. 78% Nitơ, 21% Oxi, 1% Các khí khác.
Câu 4: Khi phân hủy 2,17gam HgO người ta thu được 0,16gam khí Oxi .Khối lượng Hg thu được là :
a. 2,17g b. 2 g c. 2,01g d 3,01g
Câu 5 : Hãy chỉ ra những phản ứng hóa học có xảy ra sự Oxi hóa :
a. SO3 + H2O → H2SO4 b. Na2O + H2O → 2NaOH
b. 2H2 + O2 → 2 H2O d. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
Câu 6 : Trong Các dãy chất sau dãy nào là Oxit Bazơ.
a. CaO , CO2 , CaCO3 b CuO , Na2O , Mg.
c . HgO , CuO , SO3 d. HgO , CuO , Na2O
II/ PHẦN BÀI TẬP: (7đ)
Câu 1: (1,5đ) Hãy cho biết 1,5.1024 phân tử oxi
Có thể tích là bao nhiêu lít ?
Có khối lượng là bao nhiêu gam ?
Câu 2(1đ ) Cháy (hỏa hoạn ) thường gây tác hại nghiêm trọng về vật chất lẫn tinh thần con người theo em phải có những biện pháp nào đề phòng cháy trong gia đình ?
Câu 3: (1,5đ)
Hoàn thành các phương trình sau :
a. ? + ? → Al2O3 b. ? + ? → Na2O c ? + ? → Al2 S3 .
Câu 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Hữu Trường
Dung lượng: 88,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)